Câu 27: Không có trồng trọt sẽ: A. đáp ứng đầy đủ nhu cầu về dinh dưỡng cho con người. B. thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội. C. đáp ứng đầy đủ nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi. D. con người và vật nuôi sẽ không có thức ăn để tồn tại. Câu 28: Cây ăn quả là: A. Cà chua. B. Cà phê. C. Lúa . D. Thanh long. Câu 29: Đất trồng là gì? A. Là nơi cung cấp giống cây trồng. B. Là nơi cung cấp giống vật nuôi. C. Là chỗ ở, cung cấp chất dinh dưỡng của vật nuôi. D. Là nơi sống đồng thời cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. Câu 30: Quy trình kỹ thuật trồng cây: A. gieo hạt - chuẩn bị - chăm sóc - thu hoạch. B. chuẩn bị - chăm sóc- gieo hạt - thu hoạch. C. chăm sóc - gieo hạt - chuẩn bị - thu hoạch. D. chuẩn bị - gieo hạt - chăm sóc - thu hoạch. Câu 31: Sản phẩm trồng trọt của nước ta được thế giới ưa chuộng vì: A. sản lượng. B. chất lượng. C. giá thành. D. hình thức đẹp. Câu 32: Mặt hàng nào không có giá trị xuất khẩu trong trồng trọt ? A. Hạt điều. B. Cá Ba sa. C. Lúa. D. Chè. Câu 32: Điều kiện sinh trưởng phát triển của cây lúa : A. 150 C – 20o C. B. 20oC – 25oC. C. 25oC-30o C. D. 30oC- 35oC. Câu 33: Xuất khẩu gạo có vị trí thứ mấy trên thế giới ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Cây cao su được trồng nhiều ở vùng nào ? A. Miền nam. B. Đông Nam Bộ. C. Miền Bắc . D. Miền núi. Câu 35: Chăn nuôi là: A. hoạt động con người tác động vào chuồng nuôi để tạo ra sản phẩm chăn nuôi. B. hoạt động con người tác động vào thức ăn của vật nuôi để tạo ra sản phẩm chăn nuôi. C. hoạt động con người tác động vào vật nuôi để tạo ra sản phẩm chăn nuôi. D. hoạt động con người tác động vào đất của vật nuôi để tạo ra sản phẩm chăn nuôi. Câu 36: Đối tượng của chăn nuôi : A. giống cây trồng. B. giống vật nuôi. C. con người. D. đất đai. Câu 37: Yếu tố có ảnh hưởng quyết định tới mục đích chăn nuôi là: A. thức ăn. B. giống vật nuôi. C. nuôi dưỡng. D. chăm sóc. Câu 38: Tìm quy trình kỹ thật trong chăn nuôi? A. chuẩn bị - thu hoạch - nuôi dưỡng. B. chuẩn bị - nuôi dưỡng - thu hoạch. C. thu hoạch - nuôi dưỡng - chuẩn bị. D. nuôi dưỡng - chuẩn bị - thu hoạch . Câu 39: Ưu điểm của chăn thả tự do: A. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B. mức đầu tư thấp. C. năng suất cao và ổn định. D. dễ chăm sóc . Câu 40: Vật nuôi đặc sản là: A. những vật nuôi được nuôi trong các trang trại chăn nuôi. B. những vật nuôi có những đặc tính riêng biệt, nổi trội, tạo nên nét đặc trưng cho địa phương nào đó. C. những vật nuôi được nuôi trong các hộ gia đình. D. Những vật nuôi được xuất khẩu ra nước ngoài. Câu 41: Giống gà Đông Tảo là vật nuôi đặc sản của tỉnh nào? A. Hòa Bình B. Ninh Bình C. Hưng Yên D. Quảng Ninh. Câu 42: Thức ăn của Lợn Mường: A. chủ yếu là chất béo. B. chủ yếu là tinh bột. C. chủ yếu là chất đạm. D. chủ yếu là chất xơ. Câu 43: Chọn câu đúng. Đặc điểm của gà ác: A. Đôi chân to, thô . B. Thân hình nhỏ, lông dài và cứng. C. Chân gầy, mình dài. D. Tầm vóc nhỏ, lông trắng, không mượt.

2 câu trả lời

Trả lời đầy đủ

Câu 27: Không có trồng trọt sẽ:

Đáp án : A. đáp ứng đầy đủ nhu cầu về dinh dưỡng cho con người.

Câu 28: Cây ăn quả là:

Đáp án : D. Thanh long

Câu 29: Đất trồng là gì?

Đáp án : A. Là nơi cung cấp giống cây trồng.

Câu 30: Quy trình kỹ thuật trồng cây:

Đáp án : A. gieo hạt - chuẩn bị - chăm sóc - thu hoạch.

Câu 31: Sản phẩm trồng trọt của nước ta được thế giới ưa chuộng vì:

Đáp án : B. chất lượng.

Câu 32: Mặt hàng nào không có giá trị xuất khẩu trong trồng trọt ?

Đáp án : B. Cá Ba sa.

Câu 32: Điều kiện sinh trưởng phát triển của cây lúa :

Đáp án : C. 25oC-30o C.

Câu 35: Chăn nuôi là:

Đáp án : D. hoạt động con người tác động vào đất của vật nuôi để tạo ra sản phẩm chăn nuôi.

Câu 36: Đối tượng của chăn nuôi :

Đáp án : B. giống vật nuôi.

Câu 37: Yếu tố có ảnh hưởng quyết định tới mục đích chăn nuôi là:

Đáp án : D. chăm sóc.

Câu 38: Tìm quy trình kỹ thật trong chăn nuôi?

Đáp án : B. chuẩn bị - nuôi dưỡng - thu hoạch.

Câu 39: Ưu điểm của chăn thả tự do:

Đáp án : C. năng suất cao và ổn định.

Câu 40: Vật nuôi đặc sản là:

Đáp án : B. những vật nuôi có những đặc tính riêng biệt, nổi trội, tạo nên nét đặc trưng cho địa phương nào đó.

Câu 41: Giống gà Đông Tảo là vật nuôi đặc sản của tỉnh nào?

Đáp án  : D. Quảng Ninh.

Câu 42: Thức ăn của Lợn Mường:

Đáp án : A. chủ yếu là chất béo.

Câu 43: Chọn câu đúng. Đặc điểm của gà ác:

Đáp án : A. Đôi chân to, thô

@Noicomdien1

                                                        Bài làm :

Câu 27: Không có trồng trọt sẽ 

 A. đáp ứng đầy đủ nhu cầu về dinh dưỡng cho con người.

Câu 28: Cây ăn quả là:

 D. Thanh long

Câu 29: Đất trồng là gì?

A. Là nơi cung cấp giống cây trồng.

Câu 30: Quy trình kỹ thuật trồng cây:

 A. gieo hạt - chuẩn bị - chăm sóc - thu hoạch.

Câu 31: Sản phẩm trồng trọt của nước ta được thế giới ưa chuộng vì:

 B. chất lượng.

Câu 32: Mặt hàng nào không có giá trị xuất khẩu trong trồng trọt ?

 B. Cá Ba sa.

Câu 32: Điều kiện sinh trưởng phát triển của cây lúa :

C. 25oC-30o C.

Câu 35: Chăn nuôi là:

 D. hoạt động con người tác động vào đất của vật nuôi để tạo ra sản phẩm chăn nuôi.

Câu 36: Đối tượng của chăn nuôi :

 B. giống vật nuôi.

Câu 37: Yếu tố có ảnh hưởng quyết định tới mục đích chăn nuôi là:

 D. chăm sóc.

Câu 38: Tìm quy trình kỹ thật trong chăn nuôi?

 B. chuẩn bị - nuôi dưỡng - thu hoạch.

Câu 39: Ưu điểm của chăn thả tự do:

 C. năng suất cao và ổn định.

Câu 40: Vật nuôi đặc sản là:

 B. những vật nuôi có những đặc tính riêng biệt, nổi trội, tạo nên nét đặc trưng cho địa phương nào đó.

Câu 41: Giống gà Đông Tảo là vật nuôi đặc sản của tỉnh nào?

 D. Quảng Ninh.

Câu 42: Thức ăn của Lợn Mường:

 A. chủ yếu là chất béo.

Câu 43: 

A. Đôi chân to, thô

Câu hỏi trong lớp Xem thêm