• Lớp 7
  • Môn Học
  • Mới nhất

Câu 1: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức? A. Khi thay đổi dữ liệu, công thức vẫn cho một kết quả B. Kết quả sẽ không đổi khi cập nhật dữ liệu vào công thức C. Khi thay đổi công thức, dữ liệu trong các ô tự động thay đổi D. Khi thay đổi nội dung trong các ô tính thì kết quả sẽ tự động cập nhật theo .. Câu 2 : Trong chương trình bảng tính, để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn em sử dụng công cụ gì? A. Định dạng . B. Chú thích. C. Hàm. D. Nút lệnh. Câu 3: Công thức =Max(5,10,1,20,100) cho kết quả là gì? A. 1 B. 10 C. 100 D. 20 Câu 4: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô tính thì chương trình Excel sẽ hiển thị trong ô tính các kí tự: A. & B. % C. * D. # Câu 5: Trên trang tính để biết kết quả của biểu thức 152 + 43 – 229, tại ô A1 ta nhập công thức: A. =15^2 + 4*3 - 229 B. =15^2 + 4^3 - 229 C. =15*2 + 4*3 - 229 D. =15*2 – 4^3 - 229 Câu 6: Câu nào sau đây không phải là mục đích của việc xây dựng chương trình bảng tính? A. Thực hiện tính toán. B. Soạn thảo văn bản. C. Xây dựng biểu đồ. D. Trình bày thông tin dưới dạng bảng. Câu 7: Khi nhập một công thức vào trong ô tính. Dấu….. là kí tự bắt buộc. Chọn đáp án đúng? A. * B. +. C. –. D. =. Câu 8 : Khi ta chọn một ô có chứa công thức thì trên thanh công thức sẽ xuất hiện? A. Kết quả của công thức đó. B. Công thức cuả ô đang chọn. C. Không xuất hiện gì cả. D. Địa chỉ ô đang chọn. Câu 9 : Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3-Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức? A. 1-2-3-4 . B. 4-1-2-3. C. 4-2-3-1. D. 4-1-3-2. Câu 10: Ô tính A4 chứa 4, ô B5 chứa 8. Hàm =MIN(A4,B5) cho kết quả: A. 8 B. 12 C. 4 D. 6 Câu 11: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập. C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn  Câu 12: Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác: A. Nhấn Enter. B. Nháy chuột vào ô khác C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai Câu 13: Kết quả của ô tính có dữ liệu sau =Average(A1:A4), trong đó A1= 16, A2=29, A3= 24, A4= 15 bằng bao nhiêu? A. 23. B. 21 C. 20. D. Không thực hiện được Câu 14 Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96. B. 89. C. 95. D. Không thực hiện được Câu 15: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là: A. Dễ so sánh. B. Dễ in ra giấy. C. Dễ học hỏi. D. Dễ di chuyển.

2 đáp án
20 lượt xem

Câu 1: Khi nhập công thức vào ô em phải gõ trước công thức dấu: A. Dấu chia (/). B. Dấu bằng (=). C. Dấu nhân (*). D. Dấu trừ (–). Câu 2. Công thức tính toán trong bảng tính Excel nào sau đây là đúng? A. SUM(A1: A10). B. SUM(10+5+7). C. =SUM(10,5,7). D. =(C2:H5). Câu 3: Để tìm phần văn bản, ta thực hiện nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + F B. Ctrl + H C. Alt + F D. Alt +H Câu 4. Để chèn một mẫu hình vẽ trong văn bản, ta thực hiện: A. Insert → Table B. Insert → Shapes C. Insert → Illtrulation → Chart D. Insert → Picture Câu 5. Để chèn bảng trong Word, ta thực hiện: A. Insert → Table. B. Insert → Illtrulation → Shapes C. Insert → Illtrulation → Chart D. Insert → Illtrulation → Picture Câu 6. Trong chương trình bảng tính dữ liệu được nhập vào ô tính có mấy kiểu? A. 2 kiểu B. 3 kiểu C. 4 kiểu D. 1 kiểu Câu 7: Địa chỉ khối nào đúng? A. B3,G6 B. B3:G6 C. B3;G6 D. B3(G6 Câu 8. Trong Excel, để tạo tập tin bảng tính mới ta thực hiện: A. File → Save B. File → New C. File → Print D. File → Open Câu 9. Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính? A. Ô tính B. Thanh trạng thái. C. Thanh công thức. D. Hộp tên. Câu 10 Để tính nhanh nhất tổng nội dung của các ô: A1; A2; A3; A4; A5 em dùng công thức nào sau đây? A. =SUM(A1;A2;A3,A4,A5) B: =A1+A2+A3+A4+A5 C. =SUM(A1:A5) D. =(A1:A5)

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
12 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem

51.Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào A. Trước Công Nguyên B. Từ công nguyên – thế kỷ XIX C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX D. Từ thế kỷ XX – nay. 52.Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tang dân số vượt quá ngưỡng: A. 2,1% B. 21% C. 210% D. 250%. 53.Theo em đến năm 2050 dân số thế giới sẽ là bao nhiêu: A. 7,9 tỉ người. B. 8,9 tỉ người. C. 10 tỉ người. D. 12 tỉ người. 54.Quần cư đô thị phổ biển các hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Công nghiệp và dịch vụ. B. Nông – lâm – ngư – nghiệp. C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp. D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp. D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp. 55.Các đô thị bắt đầu xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời kì nào? A. Thời Cổ đại. B. Thế kỉ XIX. C. Thế kỉ XX. D. Thế kỉ XV. 56.Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là: A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Mĩ. D. châu Phi. D. các nước xuất khẩu dầu mỏ. 57. Đâu không phải là đặc điểm của quần cư thành thị? A. Phố biến lối sống thành thị. B. Mật độ dân số cao. C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch. D. Nhà cửa tập trung với mật độ cao. 58. Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới? A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng. B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp. D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX. 59.Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát? A. Ô nhiễm môi trường. B. Ách tắc giao thông đô thị. C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị. D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 60. Càng gần chí tuyến, khí hậu thay đổi như thế nào? A. Mưa nhiều và nóng ẩm B. Ôn hòa và ít mưa C. Lượng mưa càng giảm và khắc nghiệt hơn. D. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao 61. Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong môi trường nhiệt đới: A. Xavan, rừng thưa, vùng cỏ thưa B. Vùng cỏ thưa, xavan, rừng thưa C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc D. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa 62. Gió thổi thường xuyên ở đới ôn hòa là gió nào dưới đây? A. Gió Tín Phong B. Gió Tây ôn đới C. Gió Đông cực D. Gió mùa 63. Thời tiết đới ôn hoà luôn biến động, rất khó dự báo trước chủ yếu do A. tác động của gió Tây ôn đới và các khối khí B. tác động của các dãy núi chạy dọc ven biển C. tiện tích đất liền rộng lớn và tính chất trung gian D. Khí hậu trung gian và không khí 64. Nằm ở giữa 2 chí tuyến Bắc Nam đến 2 vòng cực Bắc Nam là vị trí phân bố của đới khí hậu nào? A. Đới nóng B. Đới ôn hòa C. Đới lạnh D. Nhiệt đới 65. Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là: A. nhiệt độ trung bình năm trên 20 0 C, lượng mưa trung bình từ 1000- 1500mm. B. nhiệt độ trung bình năm khoảng 100 C, lượng mưa trung bình từ 600- 800mm. C. nhiệt độ trung bình năm khoảng -100 C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm. D. nhiệt độ trung bình năm trên 250 C, lượng mưa trung bình từ 1500- 2500mm. 66. Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào? A. Thời tiết thay đổi thất thường B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh D. Nhiệt độ không khí rất lạnh

2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem