Câu 1: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức? A. Khi thay đổi dữ liệu, công thức vẫn cho một kết quả B. Kết quả sẽ không đổi khi cập nhật dữ liệu vào công thức C. Khi thay đổi công thức, dữ liệu trong các ô tự động thay đổi D. Khi thay đổi nội dung trong các ô tính thì kết quả sẽ tự động cập nhật theo .. Câu 2 : Trong chương trình bảng tính, để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn em sử dụng công cụ gì? A. Định dạng . B. Chú thích. C. Hàm. D. Nút lệnh. Câu 3: Công thức =Max(5,10,1,20,100) cho kết quả là gì? A. 1 B. 10 C. 100 D. 20 Câu 4: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô tính thì chương trình Excel sẽ hiển thị trong ô tính các kí tự: A. & B. % C. * D. # Câu 5: Trên trang tính để biết kết quả của biểu thức 152 + 43 – 229, tại ô A1 ta nhập công thức: A. =15^2 + 4*3 - 229 B. =15^2 + 4^3 - 229 C. =15*2 + 4*3 - 229 D. =15*2 – 4^3 - 229 Câu 6: Câu nào sau đây không phải là mục đích của việc xây dựng chương trình bảng tính? A. Thực hiện tính toán. B. Soạn thảo văn bản. C. Xây dựng biểu đồ. D. Trình bày thông tin dưới dạng bảng. Câu 7: Khi nhập một công thức vào trong ô tính. Dấu….. là kí tự bắt buộc. Chọn đáp án đúng? A. * B. +. C. –. D. =. Câu 8 : Khi ta chọn một ô có chứa công thức thì trên thanh công thức sẽ xuất hiện? A. Kết quả của công thức đó. B. Công thức cuả ô đang chọn. C. Không xuất hiện gì cả. D. Địa chỉ ô đang chọn. Câu 9 : Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3-Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức? A. 1-2-3-4 . B. 4-1-2-3. C. 4-2-3-1. D. 4-1-3-2. Câu 10: Ô tính A4 chứa 4, ô B5 chứa 8. Hàm =MIN(A4,B5) cho kết quả: A. 8 B. 12 C. 4 D. 6 Câu 11: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập. C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn Câu 12: Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác: A. Nhấn Enter. B. Nháy chuột vào ô khác C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai Câu 13: Kết quả của ô tính có dữ liệu sau =Average(A1:A4), trong đó A1= 16, A2=29, A3= 24, A4= 15 bằng bao nhiêu? A. 23. B. 21 C. 20. D. Không thực hiện được Câu 14 Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96. B. 89. C. 95. D. Không thực hiện được Câu 15: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là: A. Dễ so sánh. B. Dễ in ra giấy. C. Dễ học hỏi. D. Dễ di chuyển.
2 câu trả lời
Câu 1: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức?
A. Khi thay đổi dữ liệu, công thức vẫn cho một kết quả
B. Kết quả sẽ không đổi khi cập nhật dữ liệu vào công thức
C. Khi thay đổi công thức, dữ liệu trong các ô tự động thay đổi
D. Khi thay đổi nội dung trong các ô tính thì kết quả sẽ tự động cập nhật theo ..
Câu 2 : Trong chương trình bảng tính, để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn em sử dụng công cụ gì?
A. Định dạng .
B. Chú thích.
C. Hàm.
D. Nút lệnh.
Câu 3: Công thức =Max(5,10,1,20,100) cho kết quả là gì?
A. 1
B. 10
C. 100
D. 20
Câu 4: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô tính thì chương trình Excel sẽ hiển thị trong ô tính các kí tự:
A. &
B. %
C. *
D. #
Câu 5: Trên trang tính để biết kết quả của biểu thức 152 + 43 – 229, tại ô A1 ta nhập công thức:
A. =15^2 + 4*3 - 229
B. =15^2 + 4^3 - 229
C. =15*2 + 4*3 - 229
D. =15*2 – 4^3 - 229
(ko có đáp án)
Câu 6: Câu nào sau đây không phải là mục đích của việc xây dựng chương trình bảng tính?
A. Thực hiện tính toán.
B. Soạn thảo văn bản.
C. Xây dựng biểu đồ.
D. Trình bày thông tin dưới dạng bảng.
Câu 7: Khi nhập một công thức vào trong ô tính. Dấu….. là kí tự bắt buộc. Chọn đáp án đúng?
A. *
B. +.
C. –.
D. =.
Câu 8 : Khi ta chọn một ô có chứa công thức thì trên thanh công thức sẽ xuất hiện?
A. Kết quả của công thức đó.
B. Công thức cuả ô đang chọn.
C. Không xuất hiện gì cả.
D. Địa chỉ ô đang chọn.
Câu 9 : Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3-Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức?
A. 1-2-3-4 .
B. 4-1-2-3.
C. 4-2-3-1.
D. 4-1-3-2.
Câu 10: Ô tính A4 chứa 4, ô B5 chứa 8. Hàm =MIN(A4,B5) cho kết quả:
A. 8
B. 12
C. 4
D. 6
Câu 11: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập.
B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập.
D. Nháy chuột chọn
Câu 12: Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác:
A. Nhấn Enter.
B. Nháy chuột vào ô khác
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
Câu 13: Kết quả của ô tính có dữ liệu sau =Average(A1:A4), trong đó A1= 16, A2=29, A3= 24, A4= 15 bằng bao nhiêu?
A. 23.
B. 21
C. 20.
D. Không thực hiện được
Câu 14 Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96.
B. 89.
C. 95.
D. Không thực hiện được
Câu 15: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:
A. Dễ so sánh.
B. Dễ in ra giấy.
C. Dễ học hỏi.
D. Dễ di chuyển.
Chúc bạn học tốt
Câu 1: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức?
A. Khi thay đổi dữ liệu, công thức vẫn cho một kết quả
B. Kết quả sẽ không đổi khi cập nhật dữ liệu vào công thức
C. Khi thay đổi công thức, dữ liệu trong các ô tự động thay đổi
D. Khi thay đổi nội dung trong các ô tính thì kết quả sẽ tự động cập nhật theo ..
Câu 2 : Trong chương trình bảng tính, để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn em sử dụng công cụ gì?
A. Định dạng .
B. Chú thích.
C. Hàm.
D. Nút lệnh.
Câu 3: Công thức =Max(5,10,1,20,100) cho kết quả là gì?
A. 1 B. 10 C. 100 D. 20
Câu 4: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô tính thì chương trình Excel sẽ hiển thị trong ô tính các kí tự:
A. &
B. %
C. *
D. #
Câu 5: Trên trang tính để biết kết quả của biểu thức 152 + 43 – 229, tại ô A1 ta nhập công thức:
A. =15^2 + 4*3 - 229
B. =15^2 + 4^3 - 229
C. =15*2 + 4*3 - 229
D. =15*2 – 4^3 - 229
Câu 6: Câu nào sau đây không phải là mục đích của việc xây dựng chương trình bảng tính?
A. Thực hiện tính toán.
B. Soạn thảo văn bản.
C. Xây dựng biểu đồ.
D. Trình bày thông tin dưới dạng bảng.
Câu 7: Khi nhập một công thức vào trong ô tính. Dấu….. là kí tự bắt buộc. Chọn đáp án đúng?
A. * B. +. C. –. D. =.
Câu 8 : Khi ta chọn một ô có chứa công thức thì trên thanh công thức sẽ xuất hiện?
A. Kết quả của công thức đó.
B. Công thức cuả ô đang chọn.
C. Không xuất hiện gì cả.
D. Địa chỉ ô đang chọn.
Câu 9 : Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3-Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức?
A. 1-2-3-4 .
B. 4-1-2-3.
C. 4-2-3-1.
D. 4-1-3-2.
Câu 10: Ô tính A4 chứa 4, ô B5 chứa 8. Hàm =MIN(A4,B5) cho kết quả:
A. 8 B. 12 C. 4 D. 6
Câu 11: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập.
B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập.
D. Nháy chuột chọn
Câu 12: Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác:
A. Nhấn Enter.
B. Nháy chuột vào ô khác
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
Câu 13: Kết quả của ô tính có dữ liệu sau =Average(A1:A4), trong đó A1= 16, A2=29, A3= 24, A4= 15 bằng bao nhiêu?
A. 23.
B. 21
C. 20.
D. Không thực hiện được
Câu 14 Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96.
B. 89.
C. 95.
D. Không thực hiện được
Câu 15: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:
A. Dễ so sánh.
B. Dễ in ra giấy.
C. Dễ học hỏi.
D. Dễ di chuyển.
#khongmotai7456
xin ctlhn ạ