51.Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào A. Trước Công Nguyên B. Từ công nguyên – thế kỷ XIX C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX D. Từ thế kỷ XX – nay. 52.Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tang dân số vượt quá ngưỡng: A. 2,1% B. 21% C. 210% D. 250%. 53.Theo em đến năm 2050 dân số thế giới sẽ là bao nhiêu: A. 7,9 tỉ người. B. 8,9 tỉ người. C. 10 tỉ người. D. 12 tỉ người. 54.Quần cư đô thị phổ biển các hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Công nghiệp và dịch vụ. B. Nông – lâm – ngư – nghiệp. C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp. D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp. D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp. 55.Các đô thị bắt đầu xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời kì nào? A. Thời Cổ đại. B. Thế kỉ XIX. C. Thế kỉ XX. D. Thế kỉ XV. 56.Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là: A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Mĩ. D. châu Phi. D. các nước xuất khẩu dầu mỏ. 57. Đâu không phải là đặc điểm của quần cư thành thị? A. Phố biến lối sống thành thị. B. Mật độ dân số cao. C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch. D. Nhà cửa tập trung với mật độ cao. 58. Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới? A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng. B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp. D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX. 59.Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát? A. Ô nhiễm môi trường. B. Ách tắc giao thông đô thị. C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị. D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 60. Càng gần chí tuyến, khí hậu thay đổi như thế nào? A. Mưa nhiều và nóng ẩm B. Ôn hòa và ít mưa C. Lượng mưa càng giảm và khắc nghiệt hơn. D. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao 61. Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong môi trường nhiệt đới: A. Xavan, rừng thưa, vùng cỏ thưa B. Vùng cỏ thưa, xavan, rừng thưa C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc D. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa 62. Gió thổi thường xuyên ở đới ôn hòa là gió nào dưới đây? A. Gió Tín Phong B. Gió Tây ôn đới C. Gió Đông cực D. Gió mùa 63. Thời tiết đới ôn hoà luôn biến động, rất khó dự báo trước chủ yếu do A. tác động của gió Tây ôn đới và các khối khí B. tác động của các dãy núi chạy dọc ven biển C. tiện tích đất liền rộng lớn và tính chất trung gian D. Khí hậu trung gian và không khí 64. Nằm ở giữa 2 chí tuyến Bắc Nam đến 2 vòng cực Bắc Nam là vị trí phân bố của đới khí hậu nào? A. Đới nóng B. Đới ôn hòa C. Đới lạnh D. Nhiệt đới 65. Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là: A. nhiệt độ trung bình năm trên 20 0 C, lượng mưa trung bình từ 1000- 1500mm. B. nhiệt độ trung bình năm khoảng 100 C, lượng mưa trung bình từ 600- 800mm. C. nhiệt độ trung bình năm khoảng -100 C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm. D. nhiệt độ trung bình năm trên 250 C, lượng mưa trung bình từ 1500- 2500mm. 66. Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào? A. Thời tiết thay đổi thất thường B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh D. Nhiệt độ không khí rất lạnh
2 câu trả lời
51. Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào
A. Trước Công Nguyên
B. Từ công nguyên – thế kỷ XIX
C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX
D. Từ thế kỷ XX – nay.
$\Longrightarrow$ Dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỷ XIX – thế kỷ XX ( sgk ).
52.Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số vượt quá ngưỡng:
A. 2,1%
B. 21%
C. 210%
D. 250%.
$\Longrightarrow$ Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số vượt quá ngưỡng: 2,1% ( sgk ).
53.Theo em đến năm 2050 dân số thế giới sẽ là bao nhiêu:
A. 7,9 tỉ người.
B. 8,9 tỉ người.
C. 10 tỉ người.
D. 12 tỉ người.
$\Longrightarrow$ Theo em đến năm 2050 dân số thế giới sẽ là 8,9 tỉ người ( sgk ).
54.Quần cư đô thị phổ biển các hoạt động kinh tế nào sau đây?
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.
D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.
D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.
$\Longrightarrow$ Quần cư đô thị phổ biển các hoạt động kinh tế chủ yếu là: Công nghiệp và dịch vụ ( sgk ).
55.Các đô thị bắt đầu xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời kì nào?
A. Thời Cổ đại.
B. Thế kỉ XIX.
C. Thế kỉ XX.
D. Thế kỉ XV.
$\Longrightarrow$ Các đô thị bắt đầu xuất hiện rộng khắp thế giới vào thế kỉ XX ( sgk ).
56.Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
D. các nước xuất khẩu dầu mỏ.
$\Longrightarrow$ Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là châu Á ( sgk ).
57. Đâu không phải là đặc điểm của quần cư thành thị?
A. Phố biến lối sống thành thị.
B. Mật độ dân số cao.
C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch.
D. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.
$\Longrightarrow$ Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch không phải là đặc điểm của quần cư thành thị ( sgk ).
58. Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới?
A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.
D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.
$\Longrightarrow$ Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới.
59.Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Ách tắc giao thông đô thị.
C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
$\Longrightarrow$ Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát.
60. Càng gần chí tuyến, khí hậu thay đổi như thế nào?
A. Mưa nhiều và nóng ẩm
B. Ôn hòa và ít mưa
C. Lượng mưa càng giảm và khắc nghiệt hơn.
D. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao
$\Longrightarrow$ Càng gần chí tuyến lượng mưa càng giảm và khắc nghiệt hơn.
61. Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong môi trường nhiệt đới:
A. Xavan, rừng thưa, vùng cỏ thưa
B. Vùng cỏ thưa, xavan, rừng thưa
C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc
D. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa
$\Longrightarrow$ Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong môi trường nhiệt đới: Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc ( sgk ).
62. Gió thổi thường xuyên ở đới ôn hòa là gió nào dưới đây?
A. Gió Tín Phong
B. Gió Tây ôn đới
C. Gió Đông cực
D. Gió mùa
63. Thời tiết đới ôn hoà luôn biến động, rất khó dự báo trước chủ yếu do
A. tác động của gió Tây ôn đới và các khối khí
B. tác động của các dãy núi chạy dọc ven biển
C. tiện tích đất liền rộng lớn và tính chất trung gian
D. Khí hậu trung gian và không khí
64. Nằm ở giữa 2 chí tuyến Bắc Nam đến 2 vòng cực Bắc Nam là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng
B. Đới ôn hòa
C. Đới lạnh
D. Nhiệt đới
$\Longrightarrow$ Nằm ở giữa 2 chí tuyến Bắc Nam đến 2 vòng cực Bắc Nam là vị trí phân bố của đới ôn hòa.
65. Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là:
A. nhiệt độ trung bình năm trên 20 $^{0}$ C, lượng mưa trung bình từ 1000- 1500mm.
B. nhiệt độ trung bình năm khoảng 10$^{0}$ C, lượng mưa trung bình từ 600- 800mm.
C. nhiệt độ trung bình năm khoảng -10$^{0}$ C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm.
D. nhiệt độ trung bình năm trên 25$^{0}$ C, lượng mưa trung bình từ 1500- 2500mm.
$\Longrightarrow$ Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là: nhiệt độ trung bình năm khoảng 10$^{0}$ C, lượng mưa trung bình từ 600- 800mm.
66. Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh
D. Nhiệt độ không khí rất lạnh
$\Longrightarrow$ Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa: Thời tiết thay đổi thất thường.
$#thuanhuy$
`\text{Gửi bn!}`
51.C-Từ thế kỉ XIX-thế kỉ XX
52.A-2,1%
53.B-8,9 tỉ người
54.A-Công nghiệp và dịch vụ
55.C-Thế kỉ XX
56.B-Châu á
57.C-Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch
58.B-Dân cư tập trung vào các tp lớn và cực lớn
59.D-Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế
60.C- Lượng mưa càng giảm và khắc nghiệt hơn
61.C- Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc
62.A. Gió Tín Phong
63.D. Khí hậu trung gian và không khí
64.B. Đới ôn hòa
65.B. nhiệt độ trung bình năm khoảng 100 C, lượng mưa trung bình từ 600- 800mm.
66.A. Thời tiết thay đổi thất thường