• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
15 lượt xem

Câu 01: Lớp sừng ở ngoài cùng vỏ đá vôi vỏ trai có vai trò: A. Che chở cho lớp trong B. Giúp vỏ ngày càng lớp lên C. Sinh ra lớp vỏ đá vôi mới D. Làm vỏ ngày cành dài ra Câu 02: Kiểu dinh dưỡng của trai là: A. Thụ động B. Chủ động C. Linh hoạt C. Tìm kiếm Câu 03: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào? A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ. B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù. C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi. D. Giúp trứng nhanh nở. Câu 04: Loài giáp xác nào bám vào vỏ tàu thuyền làm giảm tốc độ di chuyển A. Mọt ẩm B. Tôm sông C. Con sun D. Chân kiếm Câu 05: Cơ thể Nhện có bao nhiêu phần? A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng C. Có 2 phần là thân và các chi D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi Câu 06: Nhện bắt mồi và tự vệ được là nhờ có A. Đôi chân xúc giác B. Đôi kìm C. 4 đôi chân bò D. Núm tuyến tơ Câu 07: Cơ quan nào sinh ra tơ nhện A. Núm tuyến tơ B. Đôi kìm C. Lỗ sinh dục D. 4 đôi chân bò Câu 08: Bộ phận nào của nhện KHÔNG thuộc phần đầu – ngực? A. Đôi kìm B. Đôi chân xúc giác C. 4 đôi chân bò D. Lỗ sinh dục Câu 09: Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào? A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh. B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh. C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh. D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh. Câu 10: Thức ăn của châu chấu là A. côn trùng nhỏ. B. xác động thực vật. C. chồi và lá cây. D. mùn hữu cơ

1 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem

Câu 62. Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang trai mẹ 1.Giúp bảo vệ trứng và ấu trùng không bị động vật khác ăn mất 2.Tận dụng nguồn dưỡng khí và thức ăn dồi dào 3.Tăng khả năng phát tán của ấu trùng Các phát biểu đúng là A.1, 2 B.2, 3 C.1, 3 D. 1, 2, 3 Câu 63. Ấu trùng trai bám vào mang và da cá có ý nghĩa gì ? A.Giúp trai sông phát tán nòi giống B. Giúp trai sông làm sạch môi trường nước C. Giúp trai sông hút được nhiều máu từ cá D. Giúp trai sông hút nước dễ dàng Câu 64. Cấu tạo vỏ trai sông khác vỏ tôm sông ở điểm A.Vỏ trai cấu tạo bằng đá vôi, vỏ tôm bằng kitin ngấm thêm canxi B.Vỏ trai cấu tạo bằng kitin ngấm thêm canxi, vỏ tôm cấu tạo bằng đá vôi C.Vỏ trai mềm, đàn hồi; vỏ tôm cứng cáp D.Vỏ trai và tôm sông đều che chở và bảo vệ cơ thể Câu 65. Khi bò, ốc sên tiết ra chất nhờn nhằm A.Giúp ốc sên bám chắc trên bề mặt di chuyển B.Giảm ma sát C.Xua đuổi kẻ thù D.Ngụy trang Câu 66. Nhiều ao đào thả cá, trai không thả mà tự nhiên có, tại sao ? A.Ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá. Khi mưa cá vượt bờ mang theo ấu trùng vào ao B.Ấu trùng trai thường bám ruột cá. Khi mưa cá vượt bờ mang theo ấu trùng vào ao C.Ấu trùng trai vượt bờ để vào ao D.Ấu trùng trai kí sinh trong miệng cá. Khi mưa cá vượt bờ mang theo ấu trùng vào ao Câu 67. Thân mềm nào được khai thác làm thực phẩm A.Sò huyết, mực, bạch tuộc B.Tôm sú, cua, ghẹ C.Rận nước, chân kiếm D.Bọ cạp, nhện Câu 68: Cơ thể của nhện được chia thành A. 3 phần là phần đầu, phần lưng và phần bụng. B. 2 phần là phần đầu và phần bụng. C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi. D. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng. Câu 69. Cơ quan hô hấp của tôm A.Phổi B.Da C.Mang D.Da và phổi Câu 70. Thứ tự đúng về quá trình chăng lưới của nhện 1.Chờ mồi 2.Chăng tơ phóng xạ 3.Chăng bộ khung lưới 4.Chăng các tơ vòng A.(1) - (2) - (3) - (4) B.(1) - (3) - (2) - (4) C.(3) - (2) - (1) - (4) D.(3) - (2) - (4) - (1) Câu 71. Phát biểu không đúng đặc điểm vỏ tôm A.Cấu tạo bằng kitin ngấm thêm can xi B.Vỏ có chứa các sắc tố làm tôm có màu sắc môi trường C.Vỏ cấu tạo bằng đá vôi D.Vỏ giúp che chở và bảo vệ cơ thể tôm Câu 72. Phát biểu không đúng về bọ cạp A.Thường sống nơi khô ráo, kín đáo B.Làm thực phẩm, vật trang trí C.Kí sinh ở da người D.Cuối đuôi có nọc độc Câu 73. Đại diện nào kí sinh ở da người A.Nhện B.Bọ cạp C.Mọt ẩm D.Cái ghẻ Câu 74: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào? A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ. B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù. C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi. D. Giúp trứng lấy nhiều chất dinh dưỡng Câu 75. Tôm và nhện giống nhau ở điểm A.Cơ thể gồm 2 phần : phần đầu - ngực và phần bụng B.Có tập tính chăng lưới C.Có tập tính ôm trứng D.Đều sống kí sinh Câu 76. Phát biểu nào không phải tác hại của giáp xác A.Phá hoại mùa màng B.Kí sinh gây hại cá C.Làm giảm tốc độ di chuyển của tàu thuyền D.Là động vật trung gian truyền bệnh cho người Câu 77. Đặc điểm để phân biệt tôm đực và tôm cái là A.Tôm đực đôi càng nhỏ hơn tôm cái B.Tôm đực có kích thước cơ thể nhỏ hơn tôm cái C.Tôm đực có đôi càng to và dài hơn tôm cái D.Tôm đực ôm trứng, tôm cái không ôm trứng Câu 78. Cái ghẻ và ve bò giống nhau ở điểm A.Có vai trò làm thực phẩm và dược liệu B.Thức ăn chủ yếu là sâu bọ C.Sống kí sinh D.Có tập tính chăng lưới, săn bắt mồi sống Câu 79. Đặc điểm sinh sản của trai sông và tôm giống nhau A.Ấu trùng bám vào mang và da cá B.Cơ thể lưỡng tính, đẻ con C.Trứng đẻ ra đều được giữ trong mang của mẹ D.Cơ thể phân tính, đẻ trứng Câu 80. Giáp xác cung cấp thực phẩm cho con người A.Ốc gạo, ốc bươu, ốc vặn B.Cua, ghẹ, tôm càng xanh C.Sứa sen, sứa rô D.Mực, hến, sò

2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem

Câu 31: Thức ăn của châu chấu là A. Côn trùng nhỏ. B. Xác động thực vật. C. Chồi và lá cây. D. Mùn hữu cơ. Câu 32: Động vật đơn bào nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi? A. Trùng biến hình. B. Trùng lỗ. C. Trùng kiết lị. D. Trùng sốt rét. Câu 33: Sán bã trầu vật chủ trung gian là: A . Ốc B . Người C . Muỗi D . Bò Câu 34: Cơ thể giun đũa là cơ thể: A . Lưỡng tính B . Vô tính C . Phân tính D . Tất cả điều sai Câu 35. Lớp cuticun của giun tròn đóng vai trò gì? A . Hấp thụ thức ăn B . Bài tiết sản phẩm trao đổi chất C . Bộ xương ngoài D . Di chuyển Câu 36: Sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng mỗi ngày: A . 3000 trứng B . 4.000 trứng C . 400 trứng D . 300 trứng Câu 37: Động vật nào ở ngành chân khớp dưới đây có lối sống kí sinh? A. Chấu chấu, ve bò. B. Cái ghẻ, ve bò. C. Nhện, cái ghẻ. D. Chân kiếm kí sinh, rận nước. Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây của ngành thân mềm phân biệt với các ngành khác? A. Thân mềm, không phân đốt. B. Thân mềm, có phân đốt. C. Lớp vỏ có kitin giúp nâng đỡ và che chở. D. Tất cả đều sai. Câu 39: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác. A. Mắt kép gồm nhiều ô ghép lại. B. Có vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. C. Phần phụ chân khớp phân đốt. D. Cơ thể gồm 3 phần đầu, ngực và bụng. Câu 40: Lớp vỏ đá vôi ở trai do cơ quan nào tiết ra? A. Lớp ngoài của tấm miệng. B. Lớp trong của tấm miệng. C. Mặt ngoài của áo trai. D. Mặt trong của áo trai. Câu 41: Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể? A . Tế bào mô bì – cơ. B . Tế bào mô cơ – tiêu hoá. C . Tế bào sinh sản. D . Tế bào cảm giác. Câu 42: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì? A . Phân đôi. B . Mọc chồi. C . Tạo thành bào tử. D . Cả A và B đều đúng. Câu 43: Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào? A. Di chuyển kiểu lộn đầu. B. Di chuyển kiểu sâu đo. C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước. D. Cả A và B đều đúng. Câu 44: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 45: Ấu trùng của giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua đường nào? A . Qua ống tiêu hóa B . Hô hấp C . Bàn chân D . Qua máu

2 đáp án
16 lượt xem

I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. Nơi kí sinh của giun đũa là: a. Ruột non b. Ruột già c. Ruột thẳng d. Tá tràng 2. Trai được xếp vào ngành thân mềm vì: a. Cơ thể gồm 3 phần : Đầu, thân, chân trai. b. Có thân mềm, không phân đốt, di chuyển nhờ chân rìu. c. Cơ thể có đối xứng hai bên. d. Cơ thể trai có lớp áo bao bọc. 3. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng gì? a. Bài tiết các chất ra ngoài b. Sinh sản c. Trao đổi khí d. Bảo vệ giun đũa không bị tiêu hóa 4. Sự lột xác chỉ có ở: a. Châu chấu, mối b. Nhện,bò cạp c. Tôm,châu chấu d. Tôm, nhện 5. Loài nào có tập tính sống thành xã hội ? a. Kiến, ong mật b. Ve sầu, nhện c. Tôm, nhện d. Kiến, ve sầu 6. Đặc điểm của tôm thích nghi với đời sống dưới nước là: a. Có các đôi chân bơi b. Thở bằng mang. c. Có đôi chân càng. d. Thở bằng túi khí. Câu 2: Ghép cột A tương ứng với cột B sao cho phù hợp(2đ) Cột A Cột B Đáp án 1. Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi 2. Cơ thể dài có nhiều đốt 3. Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin. 4. Cơ thể gồm 2 phần: Đầu - ngực, bụng. a. Lớp hình nhện b. Giun đất c. Ngành thân mềm d. Ngành chân khớp e. Ngành động vật có xương sống 1........... 2........... 3........... 4........... B. TỰ LUẬN: Câu 1: Trình bày cấu tạo ngoài và cách di chuyển của châu chấu. Câu 2: Trình bày những đặc điểm sinh sản của trai sông phù hợp với lối sống vùi lấp ở dưới bùn. Câu 3: Theo em cần phải có những biện pháp gì để phòng chống bệnh giun sán? Câu 4: Do đâu trùng roi vừa có khả năng tự dưỡng vừa có khả năng dị dưỡng? Câu 5: Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang.

2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem

Câu 1: Trùng biến hình di chuyển được là nhờ: A. roi bơi B. lông bơi C. chân giả D. vây bơi. Câu 2: Đại diện nào sau đây có đời sống kí sinh: A. trùng biến hình B. trùng sốt rét C. trùng giày D. trùng roi xanh Câu 3: Động vật nguyên sinh nào gây ra căn bệnh kiết lị ở người? A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Trùng kiết lị D. Trùng biến hình Câu 4: . Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì: A. cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng. B. có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau. C. thở bằng mang D. cơ thể chia 3 phần: Đầu, ngực và bụng Câu 5: Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào? A.Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh. D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh. Câu 6: Trong nhành chân khớp, lớp động vật nào có giá trị thực phẩm lớn nhất: A. lớp hình nhện B. lớp giáp xác C. lớp sâu bọ D. lớp hình nhện , lớp sâu bọ Câu 7: Vì sao, sau các trận mưa kéo dài, giun đất chui lên mặt đất? A. Tìm kiếm nơi ẩn nấp mới B. Lấy ánh sáng C. Lấy ôxi D. Lấy thức ăn Câu 8: Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ? A. Ghẹ, ruốc, còng, mọt ẩm B. Tôm ở nhờ, chân kiếm, sun, cua nhện. C. Bọ cạp, nhện, cái ghẻ, ve bò D. Mọt hại gỗ, bướm, muỗi, chuồn chuồn. Câu 9? Vì sao nói châu chấu là loại sâu bọ gây hại cho cây trồng? A. Vì chúng gây bệnh cho cây trồng B. Vì chúng hút nhựa cây C. Vì chúng cắn đứt hết rễ cây D.Vì chúng gặm chồi non và lá cây Câu 10 : Số đôi phần phụ của nhện là: A. 4 đôi B. 5 đôi C. 6 đôi D. 8 đôi Câu 11: : Cấu tạo của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh là: A. cơ thể chỉ có cơ dọc phát triển. B. di chuyển bằng cách cong cơ thể lại và duỗi ra. C. di chuyển hạn chế. D.cơ thể chỉ có cơ dọc phát triển,di chuyển bằng cách cong cơ thể lại và duỗi ra Câu 12: Môi trường sống của rươi là: A. nước ngọt B. nước mặn C. nước lợ D. đất ẩm.

2 đáp án
14 lượt xem