Trình bày vai trò của ngành thân mềm? Ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu can xi và sắc tố của tôm? Vai trò của lớp giáp xác? Trình bày các tập tính thích nghi với lối sống của nhện?

2 câu trả lời

Đáp án+,Giải thích các bước giải:

Hầu như tất cả các loài thân mềm đều có lợi

- Làm thức ăn cho người: mực, ngao, sò…

- Làm thức ăn cho động vật khác: ốc, ấu trùng của thân mềm

- Làm đồ trang trí: ngọc trai

- Làm sạch môi trường: trai, vẹm, hàu

- Có giá trị xuất khẩu: bào ngư, sò huyết

- Có giá trị về mặt địa chất: hóa thạch các loài ốc, vỏ sò

* Tác hại

Tuy nhiên cũng có một số thân mềm có hại đáng kể

- Có hại cho cây trồng: ốc bươu vàng

- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán: ốc đĩa, ốc tai, ốc mút

 Ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu can xi và sắc tố của tôm?

- Vỏ kitin giàu canxi tạo thành bộ xương ngoài bảo vệ các cơ quan bẽn trong. Nhờ sắc tố cơ thể, tôm có thể biến đổi màu sắc theo môi trường để lẩn tránh kẻ thù.

 Hầu hết Giáp xác có lợi:

+ Làm thức ăn cho động vật và con người

+ Làm mắm

+ Có giá trị xuất khẩu

- Một số ít gây hại: 

+ Có hại cho giao thông đường thủy

+ Kí sinh gây hại cá

Tập tính chăng tơ của nhện:

- Chăng dây tơ khung

- Chăng dây tơ phóng xạ

- Chăng dây tơ vòng

- Chờ mồi

Tập tính bắt mồi của nhện:

- Ngặm chặt và chích nọc độc vào con mồi

- tiết dịch tiêu hóa vào con mồi

- Trói chặt mồi rồi treo 1 thời gian

- Hút dịch lỏng ở con mồi



Đáp án:

 Câu 1: Trình bày vai trò của ngành thân mềm?

* Lợi ích:

- làm thực phẩm cho con người.

- Làm thức ăn cho động vật khác.

- Làm đồ trang sức, trang trí.

- Làm sạch môi trường nước.

- Có giá trị xuất khẩu.

- Có giá trị về mặt địa chất.

* Tác hại:

- Có hại cho cây trồng

- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán. 

Câu 2: Ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu can xi và sắc tố của tôm?

- Vỏ kitin ngấm canxi cứng cáp che chở và chỗ bám cho hệ cơ. Vỏ tôm có chứa sắc tố làm tôm có màu sắc của môi trường.

Câu 3: Vai trò của lớp giáp xác?

* Hầu hết các lớp giáp xác đều có lợi, một số nhỏ gây hại:

- Có lợi:

+ Là thực phẩm quan trọng của con người.

+ Là nguyên liệu làm mắm.

+ Là loại thủy sản xuất khẩu hàng đầu của nước ta.

- Tác hại:

+ Có hại cho giao thông đường thủy.

+ Kí sinh gây hại cho cá.

+ Truyền bệnh giun sán.

Câu 4: Trình bày các tập tính thích nghi với lối sống của nhện?

 Gồm có 2 tập tính của nhện 

Tập tính chăng tơ của nhện:

Tập tính bắt mồi của nhện:

Tập tính chăng tơ của nhện:

Chăng dây tơ khung

Chăng dây tơ phóng xạ

Chăng dây tơ vòng

Chờ mồi

Tập tính bắt mồi của nhện:

Ngặm chặt và chích nọc độc vào con mồi

Tiết dịch tiêu hóa vào con mồi

Trói chặt mồi rồi treo 1 thời gian

Hút dịch lỏng ở con mồi

Cho mình 5 sao và câu trả lời hay nhất nha<3

~Chúc bạn học tốt~

Câu hỏi trong lớp Xem thêm