Câu 31: Thức ăn của châu chấu là A. Côn trùng nhỏ. B. Xác động thực vật. C. Chồi và lá cây. D. Mùn hữu cơ. Câu 32: Động vật đơn bào nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi? A. Trùng biến hình. B. Trùng lỗ. C. Trùng kiết lị. D. Trùng sốt rét. Câu 33: Sán bã trầu vật chủ trung gian là: A . Ốc B . Người C . Muỗi D . Bò Câu 34: Cơ thể giun đũa là cơ thể: A . Lưỡng tính B . Vô tính C . Phân tính D . Tất cả điều sai Câu 35. Lớp cuticun của giun tròn đóng vai trò gì? A . Hấp thụ thức ăn B . Bài tiết sản phẩm trao đổi chất C . Bộ xương ngoài D . Di chuyển Câu 36: Sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng mỗi ngày: A . 3000 trứng B . 4.000 trứng C . 400 trứng D . 300 trứng Câu 37: Động vật nào ở ngành chân khớp dưới đây có lối sống kí sinh? A. Chấu chấu, ve bò. B. Cái ghẻ, ve bò. C. Nhện, cái ghẻ. D. Chân kiếm kí sinh, rận nước. Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây của ngành thân mềm phân biệt với các ngành khác? A. Thân mềm, không phân đốt. B. Thân mềm, có phân đốt. C. Lớp vỏ có kitin giúp nâng đỡ và che chở. D. Tất cả đều sai. Câu 39: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác. A. Mắt kép gồm nhiều ô ghép lại. B. Có vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. C. Phần phụ chân khớp phân đốt. D. Cơ thể gồm 3 phần đầu, ngực và bụng. Câu 40: Lớp vỏ đá vôi ở trai do cơ quan nào tiết ra? A. Lớp ngoài của tấm miệng. B. Lớp trong của tấm miệng. C. Mặt ngoài của áo trai. D. Mặt trong của áo trai. Câu 41: Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể? A . Tế bào mô bì – cơ. B . Tế bào mô cơ – tiêu hoá. C . Tế bào sinh sản. D . Tế bào cảm giác. Câu 42: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì? A . Phân đôi. B . Mọc chồi. C . Tạo thành bào tử. D . Cả A và B đều đúng. Câu 43: Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào? A. Di chuyển kiểu lộn đầu. B. Di chuyển kiểu sâu đo. C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước. D. Cả A và B đều đúng. Câu 44: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 45: Ấu trùng của giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua đường nào? A . Qua ống tiêu hóa B . Hô hấp C . Bàn chân D . Qua máu

2 câu trả lời

Đáp án:

Câu 31: Thức ăn của châu chấu là

A. Côn trùng nhỏ.

B. Xác động thực vật.

  $\mapsto$C. Chồi và lá cây.

D. Mùn hữu cơ.

Câu 32: Động vật đơn bào nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi?

A. Trùng biến hình. B. Trùng lỗ. C. Trùng kiết lị. D. Trùng sốt rét.

Câu 33: Sán bã trầu vật chủ trung gian là:

A . Ốc B . Người C . Muỗi D . Bò

Câu 34: Cơ thể giun đũa là cơ thể:

A . Lưỡng tính B . Vô tính C . Phân tính D . Tất cả điều sai

Câu 35. Lớp cuticun của giun tròn đóng vai trò gì?

A . Hấp thụ thức ăn B . Bài tiết sản phẩm trao đổi chất C . Bộ xương ngoài D . Di chuyển

Câu 36: Sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng mỗi ngày:

A . 3000 trứng B . 4.000 trứng C . 400 trứng D . 300 trứng

Câu 37: Động vật nào ở ngành chân khớp dưới đây có lối sống kí sinh?

A. Chấu chấu, ve bò. B. Cái ghẻ, ve bò. C. Nhện, cái ghẻ. D. Chân kiếm kí sinh, rận nước.

Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây của ngành thân mềm phân biệt với các ngành khác?

$\mapsto$A. Thân mềm, không phân đốt.

B. Thân mềm, có phân đốt.

C. Lớp vỏ có kitin giúp nâng đỡ và che chở.

D. Tất cả đều sai.

Câu 39: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác.

A. Mắt kép gồm nhiều ô ghép lại.

$\mapsto$B. Có vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ.

C. Phần phụ chân khớp phân đốt.

D. Cơ thể gồm 3 phần đầu, ngực và bụng.

Câu 40: Lớp vỏ đá vôi ở trai do cơ quan nào tiết ra?

A. Lớp ngoài của tấm miệng.

B. Lớp trong của tấm miệng.

$\mapsto$C. Mặt ngoài của áo trai.

D. Mặt trong của áo trai.

Câu 41: Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể?

A . Tế bào mô bì – cơ. B . Tế bào mô cơ – tiêu hoá. C . Tế bào sinh sản. D . Tế bào cảm giác.

Câu 42: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì?

A . Phân đôi. B . Mọc chồi. C . Tạo thành bào tử. D . Cả A và B đều đúng.

Câu 43: Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào?

A. Di chuyển kiểu lộn đầu.

B. Di chuyển kiểu sâu đo.

C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.

$\mapsto$D. Cả A và B đều đúng.

Câu 44: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?

A. Miệng ở phía dưới.

B. Di chuyển bằng tua miệng.

C. Cơ thể dẹp hình lá.

D. Không có tế bào tự vệ.

Câu 45: Ấu trùng của giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua đường nào?

A . Qua ống tiêu hóa B . Hô hấp C . Bàn chân D . Qua máu

 -----`xin`  `hay`   `nhất` 

Đáp án:

 câu

31 ý c

32c

33b

34a

35b

Giải thích các bước giải:

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm