• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Câu 31. Thỏ ăn: a. động vật nhỏ. b. thực vật. c. tạp. d. vi sinh vật. Câu 32. Đặc điểm cấu tạo răng thỏ là: a. có đủ răng cửa, răng nanh, răng hàm. b. có răng cửa và răng nanh. c. có răng nanh và răng hàm. d. có răng cửa và răng hàm. Câu 33. Điểm đúng khi nói về hệ hô hấp của thỏ là: a. da và phổi. b. phổi và mạng ống khí với túi khí. c. phổi nhiều vách ngăn và mao mạch bao quanh. d. phổi lớn với nhiều phế nang và mạng mao mạch dày đặc. Câu 34. Thú mỏ vịt sinh sản bằng cách: a. đẻ trứng có vỏ dai. b. đẻ trứng có màng mỏng. c. đẻ con. d. đẻ trứng có vỏ đá vôi. Câu 35. Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ cá voi thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước ? a. Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn, lớp mỡ dưới da rất dày. b. Chi trước biến đổi thành bơi chèo, vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc. c. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. d. Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn, lớp mỡ dưới da rất dày và chi trước biến đổi thành bơi chèo, vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc. Câu 35. Đại diện thuộc lớp thú là: a. Cá heo. b. Cá chép. c. Cá mập. d. Cá quả. Câu 36. Những nhóm động vật nào dưới đây thuộc Bộ Gặm nhấm? a. Chuột đàn, sóc, nhím. b. Chuột chù, chuột chũi, chuột đàn. c. Sóc, dê, cừu, thỏ. d. Chuột bạch, chuột chù, Kanguru. Câu 37. Báo và Sói cùng thuộc Bộ Ăn thịt. Cấu tạo, đời sống , tập tính có nhiều điểm giống nhau nhưng cũng có những điểm khác nhau như: a. Báo ăn tạp, sói ăn động vật. b. Báo rình mồi, vồ mồi còn sói đuổi bắt mồi. c. Báo sống đơn độc, sói sống theo đàn. d. Báo rình mồi, vồ mồi còn sói đuổi bắt mồi và báo sống đơn độc, sói sống theo đàn. Câu 38. Khỉ và vượn đều thuộc Bộ Linh trưởng, dựa vào đặc điểm cơ bản nào để phân biệt khỉ với vượn ? a. Khỉ đi bằng bàn chân. c. Khỉ có túi má và đuôi. b. Khỉ có tứ chi thích nghi với sự cầm, nắm , leo trèo. d. Bàn tay, bàn chân của khỉ có 5 ngón.

2 đáp án
16 lượt xem

Câu 21. Máu đi nuôi cơ thể thằn lằn là: a. đỏ tươi. b. đỏ thẫm. c. pha ít. d. pha nhiều. Câu 22. Tim thằn lằn có: a. 1 ngăn. b. 2 ngăn. c. 3 ngăn. d. 3 ngăn có vách ngăn hụt. Câu 23. Động vật thuộc lớp bò sát là: a. Cá mập. b. Cá cóc. c. Cá ngựa. d. Cá sấu. Câu 24. Thức ăn của Khủng long sấm là: a. động vật. b. thực vật. c. động vật và thực vật. d. Vi sinh vật. Câu 25. Đặc điểm cấu tạo da chim bồ câu là: a. da trần, có tuyến nhày. b. da khô, phủ vảy sừng. c. da khô, phủ lông vũ. d. da khô, phủ lông mao. Câu 26. Trứng chim bồ câu có đặc điểm: a. có màng mỏng, ít noãn hoàng. b. có vỏ dai,nhiều noãn hoàng. c. có vỏ đá vôi,ít noãn hoàng. d. có vỏ đá vôi ,nhiều noãn hoàng. Câu 27. Chim hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội (đại diện thuộc nhóm chim bơi lội) là: a. Vịt cỏ. b. Chim cánh cụt. c. Gà. d. Công. Câu 28. Đặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây chứng tỏ thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù? a. Bộ lông mao dày, xốp. Chi trước ngắn, chi sau dài, khoẻ. b. Mũi và tai rất thính. Có lông xúc giác. c. Chi có vuốt sắc. Mi mắt cử động được. d. Cả a và b. Câu 29. Trong tự nhiên thỏ có tập tính kiếm ăn vào: a. buổi sáng và buổi trưa. b. buổi sáng và buổi tối. c. buổi trưa và buổi chiều. d. buổi chiều và buổi tối. Câu 30. Đặc điểm cấu tạo mắt thỏ là: a. không có mí. b. có mí,không có lông mi. c. không có mí, có lông mi. d. có mí, có lông mi.

2 đáp án
14 lượt xem

Câu 11. Ếch hoạt động chủ yếu vào thời gian nào? a. Buổi sáng b. Buổi trưa c. Buổi chiều d. Buổi tối Câu 12. Đặc điểm cấu tạo tai giúp ếch tiếp nhận âm thanh trên cạn là: a. vành tai. b. xương tai. c. màng nhĩ. d. tai trong. Câu 13. Đặc điểm cấu tạo mắt của ếch là: a. không có mí. b. có một mí. c. có hai mí. d. có ba mí. Câu 14. Đặc điểm da của ếch là: a. da có phủ vảy xương. b. da có phủ vảy sừng. c. da trần ẩm. d. da trần khô. Câu 15. Đại diện thuộc bộ lưỡng cư không chân là: a. Ếch giun b. Ếch cây c. Ễch ương d. Ếch đồng Câu 16. Đại diện thuộc lớp lưỡng cư là: a. cá Cóc Tam Đảo b. cá Ngựa c. cá Vền d. cá Đuối Câu 17. Đại diện thuộc lớp lưỡng cư không đuôi là: a. Cóc nhà. b. Ếch giun. c. Ếch đồng. d. cá Cóc Tam Đảo. Câu 18. Trứng thằn lằn có đặc điểm: a. có màng mỏng,ít noãn hoàng. b. có vỏ dai, nhiều noãn hoàng. c. có vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng. d. có màng mỏng,nhiều noãn hoàng. Câu 19. Đặc điểm da thằn lằn là: a. da khô, có vảy sừng bao bọc. b. da khô,không có vảy sừng bao bọc. c. da trần ,ẩm ướt. d. da phủ vảy xương, ẩm. Câu 20. Thằn lằn bóng ưa sống ở: a. trong nước. b. nửa nước nửa cạn. c. nơi khô ráo. d. nơi ẩm ướt.

2 đáp án
13 lượt xem

Câu 11. Châu chấu non mới nở đã giống bố, mẹ. Đó là: a. kiểu biến thái. b. kiểu biến thái hoàn toàn. c. kiểu biến thái lột xác. d. kiểu biến thái không hoàn toàn. Câu 12. Hô hấp ở châu chấu khác tôm là: a. oxi được lấy vào từ các lá mang ở đầu. b. oxi được lấy vào từ các lá mang ở ngực. c. oxi được lấy vào từ các lỗ thở ở 2 bên thành bụng. d. oxi được lấy vào từ các lỗ th ở 2 bên thành ngực. Câu 13. Người ta dùng biện pháp sinh học để tiêu diệt sâu hại lúa bằng cách thả nhiều động vật nào? a. ong mật. b. kiến vống. c. ong mắt đỏ. d. bọ ngựa. Câu 14. Biện pháp chống sâu bọ an toàn ở địa phương là gì? a. dùng thuốc hoá học trừ sâu. b. dùng thiên địch, thuốc vi sinh vật; dùng biện pháp vật lý. c. dùng biện pháp vật lý (thu hút bằng ánh sáng, biện pháp cơ giới...). d. dùng thuốc hoá học trừ sâu và dùng thiên địch. Câu 15. Tập tính sâu bọ có đặc điểm: a. thể hiện hoạt động sống của sâu bọ, đặc biệt về dinh dưỡng và sinh sản. b. đáp ứng của sâu bọ với các kích thích bên ngoài hay bên trong cơ thể; gia tăng tích thích nghi và tồn tại của sâu bọ; thể hiện hoạt động sống của sâu bọ, đặc biệt về dinh dưỡng và sinh sản; có khả năng chuyển giao được từ các thể này sang cá thể khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. c. gia tăng tích thích nghi và tồn tại của sâu bọ. d. có khả năng chuyển giao được từ các thể này sang cá thể khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Câu 16. Khi một con vật hi sinh để mang lại lợi ích cho các thành viên khác trong bầy đàn, đó là tập tính vị tha. Phản ứng tập tính nào dưới đây là tập tính vị tha? a. Ong thợ sẵn sàng chết để bảo vệ tổ ong. b. Kiến lính sẵn sàng chết để bảo vệ kiến chúa. c. Con muỗm sau vài giây chống cự lại với tò vò thì nằm đờ và làm thức ăn cho tò vò. d.Ong thợ sẵn sàng chết để bảo vệ tổ ong và kiến lính sẵn sàng chết để bảo vệ kiến chúa. Câu 17. Đặc điểm chung của ngành Chân khớp là: a. có vỏ kitin bọc ngoài. b. chân phân đốt, khớp động. c. hệ thần kinh và giác quan phát triển. d. có vỏ kitin bọc ngoài, chân phân đốt, khớp động và hệ thần kinh và giác quan phát triển. Câu 18. Đặc điểm giống nhau giữa Chân khớp và Giun đốt là: a. cơ thể phân đốt. b. ấu trùng của một số Chân khớp giống Giun đốt. c. có chuỗi thần kinh ở mặt bụng và mạch máu ở mặt lưng. d. ấu trùng của một số Chân khớp giống Giun đốt và có chuỗi thần kinh ở mặt bụng và mạch máu ở mặt lưng.

1 đáp án
15 lượt xem

Câu 1. Đặc điểm tôm đực khác tôm cái là: a. kích thước cơ thể tôm đực lớn hơn. b. kích thước cơ thể tôm đực nhỏ hơn. c. đôi kìm (đôi chân ngực) rất to. d. kích thước cơ thể tôm đực lớn hơn và đôi kìm (đôi chân ngực) rất to. Câu 2. Thức ăn của tôm là: a. thực vật. b. động vật. c. mồi chết. d. thực vật, động vật và mồi chết. Câu 3. Tôm lột xác để a. chuẩn bị sinh sản. b. lớn lên. c. lẩn tránh kẻ thù. d. thay đổi môi trường sống. Câu 4. Tôm hô hấp bằng a. mang.b. Da c. phổi. d. mang và da Câu 5. Tôm có thể nhảy giật lùi được là nhờ: a. các đôi chân ngực, chân hàm đẩy cơ thể về phía sau. b. các đôi chân bụng đẩy cơ thể về phía sau c. tôm xoè tấm lái, gập mạnh về phía bụng làm cho cơ thể bật về phía sau. d. sự phối hợp của tất cả các chân trê cơ thể. Câu 6. Màu sắc vỏ tôm có thể thay đổi hoà lẫn với màu ở đáy nước có ý nghĩa gì? a. dễ tấn công kẻ thù. c. dễ kiếm mồi. b. nguỵ trang lẩn tránh kẻ thù và dễ kiếm mồi. d. dễ kiếm mồi và dễ tấn công kẻ thù. Câu 7. Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào có chức phận bắt mồi và tự vệ? a. đôi kìm có tuyến độc. b. đôi chân xúc giác. c. bốn đôi chân bò. d. núm tuyến tơ Câu 8. Châu chấu hô hấp bằng: a. mang. b. ống khí. c. lỗ thở. d. phổi. Câu 9. Hệ tiêu hoá của châu chấu có đặc điểm khác tôm như thế nào? a. có ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày và nhiều ống bài tiết. b. không có tuyến tiêu hoá. c. có hậu môn. d. không có tuyến tiêu hoá, có ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày và nhiều ống bài tiết. Câu 10. Châu chấu cái đẻ trứng ở đâu? a. trên lá cây. b. trên mặt nước. c. dưới đất. d. cả 3 nơi.

2 đáp án
12 lượt xem

Câu 1. Phần đầu trai tiêu giảm vì: a. trai sống chui rúc dưới bùn, cát. b. trai thích nghi lâu dài với lối sống ít hoạt động. c. trai ít hoạt động. d. trai lấy thức ăn theo kiểu bị động. Câu 2. Vỏ trai được hình thành từ: a. lớp sừng. b. bờ vạt áo. c. chân trai. d. thân trai. Câu 3. Có thể xác định tuổi của trai căn cứ vào: a. độ lớn của vỏ. b. độ lớn của thân. c. các vòng tăng trưởng trên vỏ. d. màu sắc của vỏ. Câu 4. Trai lấy thức ăn theo kiểu bị động, thức ăn vào khoang áo rồi qua lỗ miệng nhờ hoạt động của: a. ống hút. b. hai đôi tấm miệng. c. lỗ miệng. d. khoang áo. Câu 5. Ý nghĩa giai đoạn trứng và ấu trùng phát triển trong mang của trai mẹ là: a. được bảo vệ an toàn tránh bị động vật khác ăn mất. b. được cùng di chuyển với trai mẹ. c. được cung cấp đầy đủ dưỡng khí và thức ăn. d. được bảo vệ an toàn tránh bị động vật khác ăn mất và được cung cấp đầy đủ dưỡng khí và thức ăn. Câu 6. Trai góp phần lọc sạch môi trường nước vì: a. cơ thể lọc các cặn vẩn trong nước. b. tiết chất nhờn kết các cặn vẩn trong nước lắng xuống đáy. c. lấy các cặn vẩn làm thức ăn. d. cơ thể lọc các cặn vẩn trong nước, tiết chất nhờn kết các cặn vẩn trong nước lắng xuống đáy và lấy các cặn vẩn làm thức ăn. Câu 7. Ốc sên đào lỗ để đẻ trứng có ý nghĩa sinh học gì? a. Số lượng trứng đẻ ra sẽ nhiều hơn. b. Bảo vệ trứng tránh kẻ thù phát hiện. c. Ốc sên con sẽ nở ra sớm hơn. d. Ốc sên con mới nở ra đã có thức ăn ngay. Câu 8. Ốc sên tự vệ bằng cách: a. dùng tua miệng để tấn công kẻ thù. b. dùng tua đầu để tấn công kẻ thù. c. tiết chất nhờn gây độc với kẻ thù. d. co rút cơ thể vào trong vỏ. Câu 9. Ốc sên có hại cho cây trồng vì: a. thức ăn của chúng là lá cây và thân non. b. phá hại rễ cây khi đào lỗ đẻ trứng. c. mang mầm bệnh từ cây này sang cây khác. d. thức ăn của chúng là lá cây và thân non, phá hại rễ cây khi đào lỗ đẻ trứng và mang mầm bệnh từ cây này sang cây khác. Câu 10. Mực săn mồi theo cách: a. đuổi bắt mồi. b. rình mồi một chỗ. c. khi mồi đến gần, chúng vươn hai tua dài ra bắt. d. rình mồi một chỗ khi mồi đến gần chúng vươn hai tua dài ra bắt.

2 đáp án
20 lượt xem

Câu 21. Vai trò của giun đất với trồng trọt: a. Làm đất tơi xốp hơn. b. Phân giun đất có tác dụng làm tăng tính chịu nước, tăng lượng mùn và làm giảm lượng các muối canxi, kali… c. Phân giun đất có tác dụng (gián tiếp) đẩy mạnh hoạt động của các vi sinh vật. d. Làm đất tơi xốp hơn, có tác dụng làm tăng tính chịu nước, tăng lượng mùn và làm giảm lượng các muối canxi, kali… và đẩy mạnh hoạt động của các vi sinh vật. Câu 22. Khi bị ngập nước, giun đất chui lên mặt đất là vì a. hang bị ngập nước, giun không có nơi ở. b. giun không hô hấp được, phải ngoi lên để hô hấp. c. giun ngoi lên đi tìm nơi khô ráo hơn để đào hang tìm thức ăn và nơi ở. d. hang bị ngập nước và giun ngoi lên đi tìm nơi khô ráo hơn để đào hang tìm thức ăn và nơi ở. Câu 23. Cuốc phải giun thấy máu đỏ chảy ra vì: a. giun có hệ tuần hoàn hở, máu mang sắc tố chứa sắt nên có màu đỏ. b. giun có hệ tuần hoàn kín, máu mang sắc tố chứa sắt nên có màu đỏ. c. giun có hệ tuần hoàn hở, máu giàu oxi nên có màu đỏ. d. giun có hệ tuần hoàn hở, máu mang sắc tố chứa sắt và giàu oxi nên có màu đỏ. Câu 24. Giun đất có vai trò gì trong sản xuất nông nghiệp? a. Làm tăng độ màu mỡ cho đất. b. Làm cho đất trồng tơi, xốp, thoáng khí. c. Làm thay đổi cấu trúc của đất. d. Làm tăng độ màu mỡ cho đất, đất trồng tơi, xốp, thoáng khí. Câu 25. Ngành Giun đốt gồm nhóm các đại diện sau đây: a. Giun đỏ, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa. b. Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa. c. Giun đất, giun đỏ, rươi, đỉa. d. Giun đũa, giun đỏ, giun móc câu, giun rễ lúa. Câu 26. Đặc điểm chung của ngành Giun đốt là: a. cơ thể phân đốt, có thể xoang chính thức. b. hệ tiêu hóa dạng ống, hệ tuần hoàn kín. c. hô hấp chủ yếu qua da, một số qua mang. d. cơ thể phân đốt, có thể xoang chính thức; hệ tiêu hóa dạng ống, hệ tuần hoàn kín; hô hấp chủ yếu qua da, một số qua mang. Câu 27. Đặc điểm cơ bản để phân biệt Giun tròn với Giun đốt: a. cơ thể phân đốt. b. cơ thể có ống tiêu hóa phân hóa. c. chưa có hệ tuần hoàn. d. hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

2 đáp án
16 lượt xem

Câu 1. Môi trường sống của sán lá gan: a. kí sinh ở nội tạng trâu, bò. b. kí sinh trong ruột người. c. sống tự do dưới nước. d. sống tự do trên cạn. Câu 2. Đặc điểm cấu tạo của sán lá gan: a. giác bám tiêu giảm. b. mắt, lông bơi tiêu giảm. c. các giác bám phát triển. d. các giác bám phát triển; mắt, lông bơi tiêu giảm. Câu 3. Ấu trùng lông bơi của sán lá gan được nở ra từ: a. từ kén sán bám trên cây cỏ, rau bèo. b. từ trứng trong môi trường nước. c. từ ấu trùng có đuôi. d. từ trứng trong ruột trâu bò. Câu 4. Ấu trùng có đuôi của sán lá gan được hình thành: a. trong cơ thể ốc. b. trong gan trâu bò. c. trong môi trường nước. d. trong ruột trâu bò. Câu 5. Sán lá gan thay đổi vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng có ý nghĩa: a. tăng cường sức sống. b. tăng cường trao đổi chất. c. thích nghi với kí sinh. d. thích nghi với lối sống tự do. Câu 6. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do a.chúng làm việc trong môi trường ngập nước và thường ngâm mình dưới nước. b.chúng làm việc trong môi trường ngập nước, mà ở đó có rất nhiều ốc. c. chúng uống nước và ăn cây cỏ dưới nước. d. chúng uống nước và ăn cây cỏ dưới nước, mà ở đó có rất nhiều ốc. Câu 7. Biện pháp phòng bệnh sán lá gan ở trâu bò là a. xử lý phân trâu bò làm ung trứng sán trước khi gặp nước. c. xử lý rau, cỏ sạch kén sán trước khi cho trâu bò ăn. b. diệt ốc đồng. d. cả a, b và c. Câu 8. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của ngành Giun dẹp? a. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên. b. Có thể xoang, đối xứng tỏa tròn. c. Chưa có thể xoang, đối xứng tỏa tròn. d. Chưa có thể xoang, đối xứng hai bên Câu 9. Đại diện nào thuộc ngành Giun dẹp? a. Sán lông b. Giun rễ lúa c. Đỉa d. Rươi Câu 10. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng: a. như bộ áo giáp, tránh sự tấn công của kẻ thù b. như bộ áo giáp, tránh không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa rất mạnh trong ruột non. c. thích nghi với đời sống ký sinh. d. cả 3 ý trên đều đúng.

2 đáp án
33 lượt xem

Câu 1. Thủy tức di chuyển bằng cách nào? a. Roi bơi b. Kiểu lộn đầu. c. Kiểu sâu đo. d. Cả b và c. Câu 2. Thành cơ thể thủy tức có mấy lớp tế bào? a. Một lớp. b. Hai lớp. c. Ba lớp. d. Bốn lớp. Câu 3. Môi trường sống của thủy tức là a. nước ngọt b. nước lợ. c. nước mặn. d. nước suối. Câu 4. Hệ thần kinh của thủy tức có dạng: a. thần kinh hạch. b. thần kinh ống. c. thần kinh lưới. d. thần kinh chuỗi. Câu 5. Hình thức sinh sản của thủy tức là gì? a. Vô tính bằng mọc chồi b. Sinh sản hữu tính. c. Tái sinh. d. Cả a, b và c. Câu 6. Ngành ruột khoang gồm nhóm các đại diện sau: a. Trùng giày, trùng roi, thuỷ tức và san hô b. Thuỷ tức, san hô, sứa, hải quỳ c. Thuỷ tức, hải quỳ, sán lá gan d. Thuỷ tức, san hô và sán lá gan Câu 7. Đa số đại diện của ngành ruột khoang sống ở môi trường: a. suối. b. sông. c. biển. d. ao hồ. Câu 8. Trong các đại diện sau, đại diện nào có lối sống di chuyển ? a. San hô. b. Sứa. c. Hải quì. d. San hô và Hải quì. Câu 9. Cách dinh dưỡng của Ruột khoang là a. tự dưỡng. b. dị dưỡng. c. kí sinh. d. cộng sinh. Câu 10. Hải quì sống bám trên vỏ ốc của tôm ký cư, đó gọi là lối sống gì ? a. Kí sinh. b. Hoại sinh. c. Cộng sinh. d. Cả a, b và c. Câu 11. Loại san hô nào là nguyên liệu trang trí, trang sức ? a. San hô đỏ. b. San hô đen. c. San hô sừng hươu. d. Cả 3 phương án trên. Câu 12. Động vật nguyên sinh có điểm nào giống với Ruột khoang? a. Đều sống trong môi trường nước. b. Sống tự do hay tập đoàn. c. Đều sinh sản vô tính hay hữu tính d. Cả 3 phương án trên.

2 đáp án
14 lượt xem

Câu 11. Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào? a. Bằng roi bơi. b. Bằng lông bơi. c. Không có bộ phận di chuyển. d. Bằng chân giả. Câu 12. Những biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào là của bệnh sốt rét? a. Đau quặn bụng. b. Sốt liên miên hoặc từng cơn, rét run. c. Sốt cao, mình đau, mặt đỏ, ra mồ hôi. d. Tất cả các phương án trên. Câu 13. Bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi vì: a. không nằm màn. b. không có điều kiện chữa. c. có nhiều cây cối ẩm ướt. d. lạc hậu. Câu 14. Trùng sốt rét sống ở đâu? a. Trong máu người. b. Trong thành ruột của muỗi Anôphen. c. Trong tuyến nước bọt của muỗi Anôphen. d. Cả 3 phương án trên. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với trùng kiết lị? a. Kích thước nhỏ hơn hồng cầu. b. Di chuyển bằng chân giả. c. Kí sinh trong thành ruột. d. Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể. Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với trùng sốt rét? a. Kích thước nhỏ hơn hồng cầu. b. Dinh dưỡng bằng cách nuốt hồng cầu. c. Kí sinh trong máu người. d. Kí sinh trong tuyến nước bọt của muỗi Anophen. Câu 17. Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm: a. có chân giả. b. sống tự do ngoài thiên nhiên. c. có di chuyển tích cực. d. có hình thành bào xác. Câu 18. Những động vật nguyên sinh nào gây bệnh cho người? a. Trùng kiết lị b. Trùng sốt rét. c. Trùng roi gây bệnh ngủ li bì ở Châu Phi. d. Cả a, b và c. Câu 19. Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh là: a. có khả năng di chuyển,dị dưỡng. b. có khả năng di chuyển,dị dưỡng,có hệ thần kinh và giác quan. c. có khả năng di chuyển, lớn lên và sinh sản. d. có khả năng di chuyển,có hệ thần kinh và giác quan. Câu 20. Động vật nguyên sinh là những động vật a. có cơ thể chỉ là một tế bào. b. cơ thể chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đầy đủ chức năng của một cơ thể sống. c. gây hại cho con người. d. có ích cho con người. Câu 21. Động vật nguyên sinh gồm nhóm các đại diện sau: a. Trùng biến hình,trùng giày. b. Trùng kiết lị,trùng sốt rét,trùng giày. c. Động vật nguyên sinh sống tự do và động vật nguyên sinh sống kí sinh. d. Trùng roi, trùng giày, trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị.

2 đáp án
17 lượt xem

Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh: a. ao, hồ, ruộng. b. cơ thể người và động vật. c. biển. d. trên thực vật. Câu 2. Trùng roi xanh dinh dưỡng bằng hình thức nào? a. Tự dưỡng. b. Dị dưỡng. c. Tự dưỡng và dị dưỡng. d. Kí sinh. Câu 3. Trùng roi xanh có màu xanh lá cây là nhờ: a. sắc tố ở màng cơ thể. b. màu sắc của điểm mắt. c. màu sắc của hạt diệp lục. d. sự trong suốt của màng cơ thể. Câu 4. Tế bào thực vật và trùng roi giống nhau là: a. tự dưỡng, dị dưỡng, có diệp lục, có nhân. b. tự dưỡng, có diệp lục, có nhân. c. tự dưỡng, có lục lạp, có ti thể, có nhân. d. dị dưỡng, có diệp lục, có nhân. Câu 5. Trùng roi xanh sinh sản bằng cách nào? a. Phân đôi theo chiều ngang. b. Phân đôi theo chiều dọc. c. Tiếp hợp. d. Ghép đôi. Câu 6. Có thể quan sát trùng giày: a. bằng mắt thường. b. bằng kính hiển vi độ phóng đại nhỏ. c. bằng kính lúp. d. bằng kính hiển vi độ phóng đại lớn 100 – 300 lần. Câu 7. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là: a. tự dưỡng. b. dị dưỡng. c. tự dưỡng và dị dưỡng. d. cộng sinh. Câu 8. Hình thức sinh sản của trùng đế giày là: a. phân đôi theo chiều ngang. b. phân đôi theo chiều dọc. c. tiếp hợp. d. cả a và c. Câu 9. Trùng đế giày di chuyển nhờ : a. roi bơi. b. vây bơi. c. lông bơi. d. chân giả. Câu 10. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu? a. Hồng cầu. b. Bạch cầu. c. Tiểu cầu. d. Ruột người.

2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
1 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem