Câu 21. Vai trò của giun đất với trồng trọt: a. Làm đất tơi xốp hơn. b. Phân giun đất có tác dụng làm tăng tính chịu nước, tăng lượng mùn và làm giảm lượng các muối canxi, kali… c. Phân giun đất có tác dụng (gián tiếp) đẩy mạnh hoạt động của các vi sinh vật. d. Làm đất tơi xốp hơn, có tác dụng làm tăng tính chịu nước, tăng lượng mùn và làm giảm lượng các muối canxi, kali… và đẩy mạnh hoạt động của các vi sinh vật. Câu 22. Khi bị ngập nước, giun đất chui lên mặt đất là vì a. hang bị ngập nước, giun không có nơi ở. b. giun không hô hấp được, phải ngoi lên để hô hấp. c. giun ngoi lên đi tìm nơi khô ráo hơn để đào hang tìm thức ăn và nơi ở. d. hang bị ngập nước và giun ngoi lên đi tìm nơi khô ráo hơn để đào hang tìm thức ăn và nơi ở. Câu 23. Cuốc phải giun thấy máu đỏ chảy ra vì: a. giun có hệ tuần hoàn hở, máu mang sắc tố chứa sắt nên có màu đỏ. b. giun có hệ tuần hoàn kín, máu mang sắc tố chứa sắt nên có màu đỏ. c. giun có hệ tuần hoàn hở, máu giàu oxi nên có màu đỏ. d. giun có hệ tuần hoàn hở, máu mang sắc tố chứa sắt và giàu oxi nên có màu đỏ. Câu 24. Giun đất có vai trò gì trong sản xuất nông nghiệp? a. Làm tăng độ màu mỡ cho đất. b. Làm cho đất trồng tơi, xốp, thoáng khí. c. Làm thay đổi cấu trúc của đất. d. Làm tăng độ màu mỡ cho đất, đất trồng tơi, xốp, thoáng khí. Câu 25. Ngành Giun đốt gồm nhóm các đại diện sau đây: a. Giun đỏ, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa. b. Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa. c. Giun đất, giun đỏ, rươi, đỉa. d. Giun đũa, giun đỏ, giun móc câu, giun rễ lúa. Câu 26. Đặc điểm chung của ngành Giun đốt là: a. cơ thể phân đốt, có thể xoang chính thức. b. hệ tiêu hóa dạng ống, hệ tuần hoàn kín. c. hô hấp chủ yếu qua da, một số qua mang. d. cơ thể phân đốt, có thể xoang chính thức; hệ tiêu hóa dạng ống, hệ tuần hoàn kín; hô hấp chủ yếu qua da, một số qua mang. Câu 27. Đặc điểm cơ bản để phân biệt Giun tròn với Giun đốt: a. cơ thể phân đốt. b. cơ thể có ống tiêu hóa phân hóa. c. chưa có hệ tuần hoàn. d. hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 Câu 21 :  d
 Câu 22 :  b
 Câu 23 :  b
 Câu 24 :  b
 Câu 25 :  c
 Câu 26 :  d
 Câu 27 :  a

21,D
22,b
23,b
24,b
25,c
26,d
27,a
xl chậm tí

Câu hỏi trong lớp Xem thêm