• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
1 đáp án
15 lượt xem

Thức ăn được tiêu hóa trong tế bào gọi là: A. tiêu hóa nội bào. B. tiêu hóa tế bào. C. tiêu hóa ngoại bào. D. tiêu hóa trung bào. Giun đất tiêu hóa được thức ăn nhờ: A. enzim tiết ra từ ruột già. B. enzim tiết ra từ vòng hầu. C. enzim tiết ra từ ruột tịt. D. enzim tiết ra từ ruột non. Nếu trứng sán lá gan không gặp nước thì: A. trứng không nở thành ấu trùng. B. trứng nở thành ấu trùng có đuôi. C. trứng nở thành ấu trùng có roi. D. trứng vẫn nở thành ấu trùng. Sán lá gan thường kí sinh ở: A. ốc mút, ốc đầm, ốc gạo, ốc sên. B. ốc mút, ốc đầm, ốc gạo, ốc ruộng. C. ốc mút, ốc đầm, ốc gạo, sên trần. D. ốc sên, ốc đầm, ốc gạo, ốc ruộng. Phần trên cơ thể thuỷ tức có: A. lỗ huyệt, xung quanh có các tua miệng tỏa ra. B. lỗ miệng, xung quanh có các tua miệng tỏa ra. C. lỗ lưng, xung quanh có các tua miệng tỏa ra. D. lỗ bụng, xung quanh có các tua miệng tỏa ra. Giới động vật có khoảng: A. 2 triệu loài B. 1 triệu loài C. 2,5 triệu loài D. 1,5 triệu loài Hoạt động của trùng kiết lị khi xâm nhập vào ruột người là: A. chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc phổi, nuốt và tiêu hóa hồng cầu. B. chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc ruột, nuốt và tiêu hóa hồng cầu. C. chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc miệng, nuốt và tiêu hóa hồng cầu. D. chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc mắt, nuốt và tiêu hóa hồng cầu. Giun đốt phân biệt với Giun tròn ở những đặc điểm nào sau đây? 1. Cơ thể phân đốt. 2. Mỗi đốt đều có đôi chân bên. 3. Có khoang cơ thể chính thức. 4. Chưa có khoang cơ thể chính thức. A. 2,3,4. B. 1,2,4. C. 1,2,3. D. 1,3,4. Không bào co bóp của trung giầy có đặc điểm: A. có 4 không bào co bóp hình hoa thị, ở vị trí cố định. B. có 2 không bào co bóp hình hoa thị, ở vị trí cố định. C. có 5 không bào co bóp hình hoa thị, ở vị trí cố định. D. có 3 không bào co bóp hình hoa thị, ở vị trí cố định. Cách phân biệt mặt bụng, mặt lưng của giun đất là: A. mặt lưng có màu đỏ tím. B. mặt lưng có các lỗ sinh dục. C. mặt bụng có các lỗ sinh dục. D. mặt lưng nhạt hơn mặt bụng. Bộ nhân của trung giày gồm: A. hai nhân lớn. B. nhân lớn và nhân nhỏ. C. không có nhân. D. hai nhân nhỏ.

1 đáp án
20 lượt xem

1 Các triệu chứng nào sau đây là triệu chứng của bệnh kiết lị? Trình đọc Chân thực Đau bụng, đi ngoài, phân khô và có lẫn chất nhầy màu đỏ. Đau bụng, táo bón, phân to và có lẫn máu, nước mũi. Đau bụng, đau cơ, phân có lẫn máu và chất nhầy như nước mũi Đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhầy như nước mũi.Động vật nguyên sinh có vai trò nào 2 sau đây?Trình đọc Chân thực Chỉ thị độ sạch của môi trường nước. Là thức ăn cho các động vật lớn hơn. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước, là thức ăn cho các động vật lớn hơn. Chỉ thị độ chua của môi trường nước, là thức ăn cho các động vật lớn hơnỞ những vùng ven biển có 3 nhiều nghêu, sò sinh sống, nước thường rất sạch vì:Trình đọc Chân thực Các loài nghêu, sò có khả năng cung cấp khí ôxi cho nước. Cách dinh dưỡng của nghêu, sò giúp làm sạch môi trường nước. Nghêu, sò hô hấp bằng mang, lọc chất thải trong nước. Các loài nghêu, sò giúp tăng số lượng của tôm bác sĩ, sinh vật làm sạch môi trường nước.Mọt ẩm sống trên cạn nhưng lại cần chỗ ẩm ướt vì: Mọt ẩm hô hấp qua da. Mọt ẩm hô hấp bằng mang. Mọt ẩm thích nơi ẩm ướt. Mọt ẩm đẻ trứng ở nơi có độ ẩm cao. 12.Nhện, tôm, cua, châu chấu lại được xếp vào cùng ngành Chân khớp vì:Trình đọc Chân thực Các loài này đều có khớp động ở thân. Các loài này có phần phụ phân đốt và chân có các khớp động. Các loài này có lớp vỏ cứng bao bên ngoài cơ thể. 14Chân các loài này có các khớp xoay với bao hoạt dịch linh hoạt.Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?Trình đọc Chân thực Có kích thước rất lớn. Có kích thước hiển vi (rất nhỏ). Cơ thể gồm nhiều tế bào Sinh sản hữu tính

2 đáp án
38 lượt xem

Câu 41: Cơ quan hô hấp của tôm sông là A. Phổi B. Da C. Mang D. Da và phổi Câu 42: Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm A. Râu B. Vỏ cơ thể C. Đuôi D. Các đôi chân Câu 43: Vỏ tôm được cấu tạo bằng A. kitin. B. xenlulôzơ. C. keratin. D. collagen. Câu 44: Động vật nào sau đây KHÔNG thuộc Lớp giáp xác? a. Tôm sông b. Nhện c. Cua d. Rận nước Câu 45 : Người ta dùng thính để câu tôm là dựa vào đặc điểm nào của tôm? A. Khứu giác phát triển của tôm B. Đôi mắt kép rất tinh C. Đôi càng lớn D. Đôi chân ngực có cơ quan vị giác Câu 46: Tại sao khi nuôi Tôm trong bể người ta phải sục nước? A. Để cho thức ăn được hòa tan vào nước B. Để cung cấp khí oxi cho tôm C. Để khử các vi khuẩn trong nước D. Để làm sạch nước Câu 47 Tại sao lại đặt tên là lớp Giáp Xác ? A. Cơ thể phân đốt B. Có vỏ giáp cứng, lớn lên nhờ lột xác. C. Chứa sắc tố D. Vỏ bằng kitin, ngấm canxi Câu 48: Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người? A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt. B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người. C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng. D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người. Câu 49: Thức ăn của châu chấu là A. côn trùng nhỏ. B. xác động thực vật. C. chồi và lá cây. D. mùn hữu cơ. Câu 50: Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh? A. Bọ ngựa. B. Bọ rầy. C. Bọ chét. D. Rận. Câu 51: Loài nào sau đây không thuộc ngành Thân mềm a. Trai b. Rươi c. Hến d. Ốc

2 đáp án
16 lượt xem

Câu 31 Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng a. Các xúc tu. b. Các tế bào gai mang độc. c. Lẩn trốn khỏi kẻ thù. d. Trốn trong vỏ cứng. Câu 32. Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa: a. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa. b. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra. c. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 33. Thức ăn của giun đất là: a. Động vật nhỏ trong đất. b. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ. c. Vụn thực vật và mùn đất. d. Rễ cây. Câu 34. Ở nhiều ao đào thả cá, trai không thả mà tự nhiên có: A. Vì ấu trùng trai thường sống trong bùn đất, sau một thời gian phát triển thành trai trưởng thành. B. Vì ấu trùng trai bám vào mang và da cá, sau đó rơi xuống bùn phát triển thành trai trưởng thành. C. Vì ấu trùng trai vào ao theo nước mưa, sau đó phát triển thành trai trưởng thành. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 35. Ốc sên tự vệ bằng cách: A. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù. B. Tấn công đối phương bằng tua đầu và tua miệng. C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ. D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ. Câu 36. Trai sông có vai trò trong việc: A. Làm sạch nước B. Tạo thức ăn cho các loài cá trong nước C. Kí sinh trên cá con làm chết cá D. Cả B và C Câu 37: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa: A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ. B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù. C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi. D. Giúp trứng nhanh nở. Câu 38: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa: A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù. B. Thu hút con mồi lại gần tôm. C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm. D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù. Câu 39: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần: A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ. B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục. C. Vì lớp vỏ cứng rắn không có khả năng lớn lên, cản trở sự lớn lên của cơ thể tôm. D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang. Câu 40: Tại sao lại gọi là ngành chân khớp? A. Chân có các khớp B. Cơ thể phân đốt C. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau D. Cơ thể có các khoang chính thức

2 đáp án
14 lượt xem

Câu 21. Đặc điểm nào của Giun tròn khác với Giun dẹp ? A. Sống kí sinh. B. Cơ thể đa bào. C. Ấu trùng phát triển qua nhiều giai đoạn trung gian. D. Có hậu môn. Câu 22. Cơ thể có hai phần: Đầu - ngực và bụng, phần đầu có vỏ giáp cứng bao bọc. Những đặc điểm này có ở ? A. Tôm sông B. Nhện C. Cua D. Cả A và C. Câu 23. Tiết diện ngang của cơ thể tròn, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức và ống tiêu hoá phân hoá là những đặc điểm có ở động vật nào dưới đây ? A. Ngành giun dẹp. B. Ngành giun đốt C. Ngành giun tròn D. Ngành thân mềm. Câu 24. Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới , thì ngay lập tức bước đầu tiên nhện sẽ: A. Nhện hút chất lỏng ở con mồi. B. Tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể con mồi. C. Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian. D. Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc. Câu 25. Các tập tính ở ốc sên và mực có được là nhờ: A. Vỏ đá vôi che chở C. Hệ thần kinh phát triển B. Hộ tiêu hoá phát triển D. Hệ tuần hoàn phát triển Câu 26. Biện pháp nào sau đây giúp tiêu diệt sâu bọ có hại nhưng không an toàn cho môi trường ? A. Thuốc trừ sâu hóa học. B. Thiên địch C. Bẫy đèn. D. Thuốc trừ sâu sinh học. Câu 27. Giun đất di chuyển nhờ: A. Lông bơi B. Vòng tơ C. Chun giãn cơ thể D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ Câu 28. Cơ thể kích thước hiển vi, chỉ một tế bào, nhưng đảm nhận mọi chức năng. Các đặc điềm này có ở động vật nào dưới đây ? A. Sứa B. Trùng giày C. Sò D. Sán lá máu. Câu 29: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung nổi bật của sâu bọ a. Hô hấp bằng hệ thống ống khí b. Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực, bụng c. Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng. d. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh Câu 30. Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào ? a. Đối xứng toả tròn. b. Đối xứng hai bên. c. Đối xứng lưng – bụng. d. Đối xứng trước – sau.

2 đáp án
15 lượt xem

Câu 11. Loài động vật nguyên sinh kí sinh ở thành ruột người là: A.Trùng sốt rét B. Trùng kiết lị C. Trùng roi kí sinh D. Trùng giày Câu 12. Cơ thể hình trụ dài. Phần dưới gọi là đế, bám vào giá thể. Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có các tua miệng toả ra. Cơ thể có đối xứng toả tròn. Đây là đặc điểm của: A. San hô B. Sứa C. Hải quỳ D. Thuỷ tức Câu 13. Giun Đũa thuộc ngành: A. Giun dẹp B. Giun tròn C. Giun đất D. Câu A và C Câu 14: Trùng roi giống tế bào thực vật ở đặc điểm nào ? A. Có diệp lục C. Có điểm mắt B. Có roi D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 15. Cành san hô dùng để trang trí thuộc bộ phận nào ? A. Lớp ngoài và lớp trong của san hô B. Phần thịt san hô C. Khung xương bằng đá vôi của san hô D. Cả A và B đúng. Câu 16. Tại sao khi bị ngập nước giun thường chui lên mặt nước? A. Hang bị ngập nước, giun không có nơi ở B. Giun không hô hấp được phải ngoi lên để hô hấp C. Giun ngoi lên để tìm nơi ở khô ráo hơn D. Cả B và C Câu 17. Trùng biến hình di chuyển nhờ: A. Nhờ roi B. Nhờ lông bơi C. Nhờ chân giả D. Không có cơ quan di chuyển Câu 18. Cơ thể châu chấu gồm : A. Ba phần: đầu, lưng, bụng B. Hai phần: đầu - ngực, bụng C. Ba phần: đầu, ngực, bụng D. Hai phần: đầu, ngực - bụng Câu 19. Sứa là đại diện của ngành nào ? A. Ngành thân mềm C. Ngành chân khớp B. Ngành giun tròn D. Ngành ruột khoang. Câu 20. Châu chấu non nở ra dù giống con trưởng thành nhưng nhỏ, chưa đủ cánh, lột xác nhiều lần mới thành con trưởng thành. Đó là hình thức: A. Không qua biến thái. B. Biến thái hoàn toàn C. Biến thái không hoàn toàn. D. Cả A. B, C đều sai.

2 đáp án
15 lượt xem

Câu 1: Động vật nguyên sinh có khả năng tự dưỡng và dị dưỡng là: A. trùng roi xanh B. trùng biến hình C. trùng giày D. trùng kiết lị và trùng sốt rét. Câu 2: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh là: A. Mắt phát triển; B. Giác bám phát triển; C. Lông bơi phát triển; D. Tất cả các đặc điểm trên Câu 3: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ? A.Giáp xác; B.Hình nhện; C.Sâu bọ; D.Lớp nhiều chân Câu 4: Bệnh sốt rét lây truyền qua vật chủ trung gian nào? A. Ruồi B. Muỗi thường C. Muỗi anophen D. Gián Câu 5: Biện pháp nào sau đây giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị? A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Diệt bọ gậy. C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Ăn uống hợp vệ sinh. Câu 6: Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là: A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già Câu 7: Mực tự vệ bằng cách nào? A. Co rụt cơ thể vào trong vỏ B. Tiết chất nhờn C. Tung hỏa mù để chạy trốn D. Dùng tua miệng để tấn công Câu 8: Đối tượng nào thuộc lớp sâu bọ, phá hại cây trồng mà phải phòng trừ tiêu diệt ? A. Châu chấu. B. Ong mật. C. Bọ ngựa D. Ruồi. Câu 9. Trùng kiết lị có kích thước: A. Lớn hơn hồng cầu B. Bé hơn hồng cầu C. Bằng tiểu cầu D. Câu B, C đúng. Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không có ở trai sông ? A. Vỏ có 3 lớp B. Có khoang áo C. Miệng có tua dài và tua ngắn D. Có tấm mang

2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem

Khong cần giải thik nhe mấy bợn Để tui ôn thui :> Câu 1. Trong máu, thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ: A. 65% B. 55% C. 45% D. 35% Câu 2. Loại tế bào máu có số lượng nhiều nhất là: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Bạch cầu và tiểu cầu Câu 3. Thành phần nào của máu có chức năng bảo vệ cơ thể? A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết tương Câu 4. Nơi máu được bơm tới khi tâm nhĩ trái co là A. tâm thất phải B. động mạch phổi C. động mạch chủ D. tâm thất trái Câu 5. Ngăn tim có thành cơ dày nhất là A. tâm thất trái B. tâm thất phải C. tâm nhĩ trái D. tâm nhĩ phải Câu 6. Vừa tham gia dẫn khí hô hấp, vừa là bộ phận của cơ quan phát âm là: A. Khí quản B. Phổi C. Thanh quản D. Phế quản Câu 7. Nơi nào xảy ra sự trao đổi khí ở phổi? A. Phế quản B. Khí quản C. Thanh quản D. Phế nang Câu 8. Môi trường trong của cơ thể gồm mấy thành phần? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9. Sự đông máu có liên quan chủ yếu đến hoạt động của A. bạch cầu B. hồng cầu C. huyết tương D. tiểu cầu Câu 10. Cử động hô hấp là gì? A. Một lần hít vào và một lần thở ra B. Tập hợp của các lần hít vào trong một phút C. Tập hợp của các lần thở ra trong một phút D. Các lần hít vào và thở ra trong một phút

2 đáp án
17 lượt xem