Thức ăn được tiêu hóa trong tế bào gọi là: A. tiêu hóa nội bào. B. tiêu hóa tế bào. C. tiêu hóa ngoại bào. D. tiêu hóa trung bào. Giun đất tiêu hóa được thức ăn nhờ: A. enzim tiết ra từ ruột già. B. enzim tiết ra từ vòng hầu. C. enzim tiết ra từ ruột tịt. D. enzim tiết ra từ ruột non. Nếu trứng sán lá gan không gặp nước thì: A. trứng không nở thành ấu trùng. B. trứng nở thành ấu trùng có đuôi. C. trứng nở thành ấu trùng có roi. D. trứng vẫn nở thành ấu trùng. Sán lá gan thường kí sinh ở: A. ốc mút, ốc đầm, ốc gạo, ốc sên. B. ốc mút, ốc đầm, ốc gạo, ốc ruộng. C. ốc mút, ốc đầm, ốc gạo, sên trần. D. ốc sên, ốc đầm, ốc gạo, ốc ruộng. Phần trên cơ thể thuỷ tức có: A. lỗ huyệt, xung quanh có các tua miệng tỏa ra. B. lỗ miệng, xung quanh có các tua miệng tỏa ra. C. lỗ lưng, xung quanh có các tua miệng tỏa ra. D. lỗ bụng, xung quanh có các tua miệng tỏa ra. Giới động vật có khoảng: A. 2 triệu loài B. 1 triệu loài C. 2,5 triệu loài D. 1,5 triệu loài Hoạt động của trùng kiết lị khi xâm nhập vào ruột người là: A. chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc phổi, nuốt và tiêu hóa hồng cầu. B. chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc ruột, nuốt và tiêu hóa hồng cầu. C. chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc miệng, nuốt và tiêu hóa hồng cầu. D. chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc mắt, nuốt và tiêu hóa hồng cầu. Giun đốt phân biệt với Giun tròn ở những đặc điểm nào sau đây? 1. Cơ thể phân đốt. 2. Mỗi đốt đều có đôi chân bên. 3. Có khoang cơ thể chính thức. 4. Chưa có khoang cơ thể chính thức. A. 2,3,4. B. 1,2,4. C. 1,2,3. D. 1,3,4. Không bào co bóp của trung giầy có đặc điểm: A. có 4 không bào co bóp hình hoa thị, ở vị trí cố định. B. có 2 không bào co bóp hình hoa thị, ở vị trí cố định. C. có 5 không bào co bóp hình hoa thị, ở vị trí cố định. D. có 3 không bào co bóp hình hoa thị, ở vị trí cố định. Cách phân biệt mặt bụng, mặt lưng của giun đất là: A. mặt lưng có màu đỏ tím. B. mặt lưng có các lỗ sinh dục. C. mặt bụng có các lỗ sinh dục. D. mặt lưng nhạt hơn mặt bụng. Bộ nhân của trung giày gồm: A. hai nhân lớn. B. nhân lớn và nhân nhỏ. C. không có nhân. D. hai nhân nhỏ.

1 câu trả lời

Đáp án:ở dưới kia nhoa 

 

Giải thích các bước giải:

 Câu 1: A, tiêu hóa nội bào

 Câu 2: C, enzim tiết ra từ ruột tịt

 Câu 3: A, trứng không trở thành ấu trùng

 Câu 4: mk ko biết nên bn thông cảm (huhu)

 Câu 5: B, lỗ miệng, xung quanh có các tua miệng tỏa ra

 Câu 6: D, 1.5 triệu loài (mk kiểm tra lại là 1,7 cơ) 

 Câu 7: B, chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc ruột.

 Câu 8: B (mk nghĩ thế)

 Câu 9: A, 

 Câu 10: A, mặt lưng có màu đỏ tím

 Câu 11: B, gồm nhân lớn và nhân nhỏ

chúc bn thi tốt 

từ Karll

Câu hỏi trong lớp Xem thêm