Câu 21. Máu đi nuôi cơ thể thằn lằn là: a. đỏ tươi. b. đỏ thẫm. c. pha ít. d. pha nhiều. Câu 22. Tim thằn lằn có: a. 1 ngăn. b. 2 ngăn. c. 3 ngăn. d. 3 ngăn có vách ngăn hụt. Câu 23. Động vật thuộc lớp bò sát là: a. Cá mập. b. Cá cóc. c. Cá ngựa. d. Cá sấu. Câu 24. Thức ăn của Khủng long sấm là: a. động vật. b. thực vật. c. động vật và thực vật. d. Vi sinh vật. Câu 25. Đặc điểm cấu tạo da chim bồ câu là: a. da trần, có tuyến nhày. b. da khô, phủ vảy sừng. c. da khô, phủ lông vũ. d. da khô, phủ lông mao. Câu 26. Trứng chim bồ câu có đặc điểm: a. có màng mỏng, ít noãn hoàng. b. có vỏ dai,nhiều noãn hoàng. c. có vỏ đá vôi,ít noãn hoàng. d. có vỏ đá vôi ,nhiều noãn hoàng. Câu 27. Chim hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội (đại diện thuộc nhóm chim bơi lội) là: a. Vịt cỏ. b. Chim cánh cụt. c. Gà. d. Công. Câu 28. Đặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây chứng tỏ thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù? a. Bộ lông mao dày, xốp. Chi trước ngắn, chi sau dài, khoẻ. b. Mũi và tai rất thính. Có lông xúc giác. c. Chi có vuốt sắc. Mi mắt cử động được. d. Cả a và b. Câu 29. Trong tự nhiên thỏ có tập tính kiếm ăn vào: a. buổi sáng và buổi trưa. b. buổi sáng và buổi tối. c. buổi trưa và buổi chiều. d. buổi chiều và buổi tối. Câu 30. Đặc điểm cấu tạo mắt thỏ là: a. không có mí. b. có mí,không có lông mi. c. không có mí, có lông mi. d. có mí, có lông mi.

2 câu trả lời

Đáp án+Giải thích các bước trả lời:

Câu 21. Máu đi nuôi cơ thể thằn lằn là:

a. đỏ tươi.

b. đỏ thẫm.

c. pha ít.

d. pha nhiều.

Câu 22. Tim thằn lằn có:

a. 1 ngăn.

b. 2 ngăn.

c. 3 ngăn.

d. 3 ngăn có vách ngăn hụt.

Câu 23. Động vật thuộc lớp bò sát là:

a. Cá mập.

b. Cá cóc.

c. Cá ngựa.

d. Cá sấu.

Câu 24. Thức ăn của Khủng long sấm là:

a. động vật.

b. thực vật.

c. động vật và thực vật.

d. Vi sinh vật.

Câu 25. Đặc điểm cấu tạo da chim bồ câu là:

a. da trần, có tuyến nhày.

b. da khô, phủ vảy sừng.

c. da khô, phủ lông vũ.

d. da khô, phủ lông mao.

Câu 26. Trứng chim bồ câu có đặc điểm:

a. có màng mỏng, ít noãn hoàng.

b. có vỏ dai,nhiều noãn hoàng.

c. có vỏ đá vôi,ít noãn hoàng.

d. có vỏ đá vôi ,nhiều noãn hoàng.

Câu 27. Chim hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội (đại diện thuộc nhóm chim bơi lội) là:

a. Vịt cỏ.

b. Chim cánh cụt.

c. Gà.

d. Công.

Câu 28. Đặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây chứng tỏ thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù?

a. Bộ lông mao dày, xốp. Chi trước ngắn, chi sau dài, khoẻ.

b. Mũi và tai rất thính. Có lông xúc giác.

c. Chi có vuốt sắc. Mi mắt cử động được.

d. Cả a và b.

Câu 29. Trong tự nhiên thỏ có tập tính kiếm ăn vào:

a. buổi sáng và buổi trưa.

b. buổi sáng và buổi tối.

c. buổi trưa và buổi chiều.

d. buổi chiều và buổi tối.

Câu 30. Đặc điểm cấu tạo mắt thỏ là:

a. không có mí.

b. có mí,không có lông mi.

c. không có mí, có lông mi.

d. có mí, có lông mi.

                   #thanh#

          Chúc bạn học tốt  

Câu 21 : Màu đỏ tươi Câu 22 : 3 ngăn hụt Câu 23 : Cá sấu Câu 24 : Động vật Câu 25 : Da khô phủ lông vũ Câu 26 : Có vỏ đá vôi , nhiều noãn hoàng Câu 27 : Chim cánh cụt Câu 28 : Cả a và b Câu 29 : buổi chiều và buổi tối Câu 30 : có mí , có lông mi XIN CÂU TRL HAY NHẤT Ạ :33 CÓ SAI HAY GÌ THÌ CHO MÌNH XIN LỖI NHIỀU Ạ
Câu hỏi trong lớp Xem thêm