• Lớp 12
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Câu 1. Cặp NST tương đồng là A. 2NST chị em sinh ra trong quá trình nhân đôi của NST. B. 2NST kép dính nhau ở tâm động. C. 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và trình tự các gen nhưng khác nhau về nguồn gốc. D. 2NST giống nhau về hình dạng, kích thước và nguồn gốc. Câu 2. Nhận định nào sau đây là đúng? Trong quá trình giảm phân… A. Các cặp NST tương đồng tập trung thành 2 hàng dọc ở kì giữa II. B. Các NST trong cặp tương đồng phân li ở kì sau II. C. Sự trao đổi chéo xảy ra ở kì đầu I. D. Các NST tương đồng bắt cặp trong suốt kì đầu II. Câu 3. Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo không có vai trò nào sau đây? A. Dẫn đến sự thay đổi vị trí các gen trên cặp NST tương đồng. B. Đảm bảo quá trình giảm phân diễn ra bình thường. C. Góp phần dẫn đến hiện tượng biến dị tổ hợp. D. Là cơ chế chủ yếu của hiện tương đột biến gen Câu 4.Sự kiện nào sau đây của quá trình giảm phân giúp ta có thể phân biệt nó với quá trình nguyên phân? A. Kiểu tập trung của các NST ở kì giữa của giảm phân I. B. Sự tổ hợp tự do của các NST. C. Sự phân li của NST. D. Sự tự nhân đôi của NST Câu 5. Sự phân li độc lập của các NST trong quá trình giảm phân và sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong quá trình thụ tinh là những cơ chế chính tạo nên các A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến cấu trúc NST. C. Biến dị tổ hợp. D. Đột biến gen. Câu 6.. Trong giao tử của mỗi loài A. Chứa toàn bộ bộ NST lưỡng bội của loài. B. Chỉ chứa các NST giới tính. C. Chỉ chứa các NST thường. D. Chỉ mang một NST của mỗi cặp tương đồng. Câu 7. Quá trình giảm phân tạo ra A. Các tế bào con khác nhau về số lượng nhưng giống nhau về cấu trúc NST. B. Các tế bào con khác nhau về số lượng và cấu trúc NST. C. Các tế bào con giống hệt nhau về số lượng và cấu trúc NST. D. Các tế bào con giống nhau về số lượng nhưng khác nhau về cấu trúc NST Câu 8. Trong giảm phân, sự nhân đôi của NST … A. Chỉ diễn ra ở kì trung gian của lần phân bào II. B. Diễn ra ở kì trung gian của cả 2 lần phân bào. C. Diễn ra ở kì trước I của quá trình phân bào. D. Chỉ diễn ra ở kì trung gian của lần phân bào I Câu 9. Trong sinh sản hữu tính ở động vật, các giao tử được sản sinh bởi quá trình nào? A. Chu kì tế bào. B. Thụ tinh. C. Nguyên phân. D. Giảm phân Câu 10. Bộ NST trong các tinh bào bậc I là A. 1n kép. B. 1n đơn. C. 2n đơn. D. 4n đơn Câu 11. Hai NST trong cặp tương đồng có… A. Trình tự sắp xếp các gen khác nhau. B. Hình dạng khác nhau. C. Kích thước khác nhau. D. Nguồn gốc khác nhau. Câu 12. Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen XBXb, bố có kiểu gen XBY sinh được con gái có kiểu gen XBXbXb.Biết rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến cấu trúc NST. Kết luận nào sau đây là đúng về quá trình giảm phân ở bố và mẹ? A. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường. B. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường. C. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường. D. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.

2 đáp án
92 lượt xem

Câu 1. Cấu trúc của sợi cơ bản gồm … A. Các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối. B. 8 phân tử prôtêin histon và các đoạn ADN nối. C. Các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối và prôtêin histon. D. 8 phân tử prôtêin histon được quấn quanh bởi 1 ¾ vòng xoắn ADN và một đoạn ADN nối. Câu 2. Phân tử ADN trần, dạng vòng là vật chất di truyền của … A. Tế bào lông hút. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào lá. D. Tế bào vi khuẩn E.coli. Câu 3. Loại prôtêin nào sau đây liên kết với ADN để tạo thành NST ở sinh vật nhân thực? A. Glôbulin. B. Albumin. C. Hemoglobin. D. Histon Câu 4. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, khối prôtêin tạo nên một nuclêôxôm gồm mấy phân tử histon? A. Có 7 phân tử histon. B. Có 8 phân tử histon. C. Có 5 phân tử histon. D. Có 6 phân tử histon Câu 5. Về mặt tiến hóa, nội dung nào là đúng? A. Số lượng NST nhiều hay ít không phản ánh trình độ tiến hóa của loài. B. Loài có số lượng NST càng ít thì loài đó càng tiến hóa. C. Loài có số lượng NST càng nhiều thì loài đó càng tiến hóa. D. Số lượng NST phản ánh trình độ tiến hóa của loài. Câu 6. Sự đóng xoắn bậc 1 của NST tạo ra A. Sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng 30nm. B. Vùng xếp cuộn có đường kính khoảng 300 nm. C. Crômatit có đường kính khoảng 700nm. D. Sợi cơ bản có đường kính khoảng 11nm. Câu 7. Sự đóng xoắn bậc 3 của NST tạo ra A. Vùng xếp cuộn có đường kính khoảng 300 nm. B. Sợi cơ bản có đường kính khoảng 11nm. C. Sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng 30nm. D. Crômatit có đường kính khoảng 700nm Câu 8. Sự nhân đôi NST của tế bào nhân thực diễn ra ở pha hay kì nào? A. Kì giữa. B. Kì đầu. C. Pha G1. D. Pha S. Câu 9. Thời điểm nào trong chu kì tế bào thường là ngắn nhất? A. Pha G1. B. Pha G2. C. Nguyên phân. D. Pha S. Câu 10. Thời điểm nào trong chu kì tế bào thường là dài nhất? A. Pha S. B. Nguyên phân. C. Pha G2. D. Pha G1. Câu 11. Trong chu kì tế bào, NST nhân đôi ở kì nào? A. Kì trung gian. B. Kì sau. C. Kì đầu. D. Kì giữa. Câu 12. Sự tổng hợp prôtêin có vai trò đối với sự hình thành thoi phân bào diễn ra ở pha hay kì nào? A. Kì giữa. B. Kì sau. C. Pha S. D. Pha G2. Câu 13. NST từ thể sợi đơn chuyển sang thể sợi kép gồm hai cromatit hay nhiễm sắc tử chị em giống hệt nhau được hình thành ở pha hay kì nào? A. Pha S. B. Kì giữa. C. Kì đầu. D. Pha G2. Câu 14. Hàm lượng ADN của tế bào được tăng gấp đôi ở thời điểm nào trong kì trung gian? A. Pha G2. B. Cuối pha S. C. Giữa pha S. D. Pha G1. Câu 15. Hàm lượng ADN đặc trưng của tế bào ở mỗi loài vào thời điểm nào trong kì trung gian? A. Cuối pha S. B. Pha G1. C. Pha G2. D. Giữa pha S Câu 16. Trong nguyên phân, thoi phân bào được hình thành ở kì nào? A. Kì đầu. B. Kì cuối. C. Kì sau. D. Kì giữa. Câu 17. Trong nguyên phân, thoi phân bào tiêu biến ở kì nào? A. Kì cuối. B. Kì giữa. C. Kì đầu. D. Kì sau. Câu 18. Quá trình nguyên phân không có vai trò nào sau đây? A. Giúp ra tăng số lượng tế bào và bổ sung cho những tế bào già và chết, tế bào bị tổn thương. B. Tạo ra các giao tử đực và cái. C. Duy trì bộ NST lưỡng bội qua các thế hệ. D. Đảm bảo cho sự hình thành của các tế bào sinh tinh và sinh trứng Câu 19. Quá trình nhân đôi ADN, NST xảy ra ở thời điểm nào trong quá trình phân bào? A. Giai đoạn đầu của kì đầu. B. Kì trung gian, pha S. C. Kì trung gian, pha G2. D. Kì trung gian, pha G1. Câu 20. Sự nhân đôi của NST được thực hiện trên cơ sở A. Sự nhân đôi của ARN. B. Sự nhân đôi của histon. C. Sự nhân đôi của ADN. D. Quá trình sinh tổng hợp prôtêin Câu 21. Sự phân li của các NST ở kì sau của quá trình nguyên phân diễn ra theo cách A. Mỗi NST kép tách thành hai NST đơn, tháo xoắn hoàn toàn rồi đi về hai cực của tế bào. B. Một nửa số NST kép đi về mỗi cực. C. Mỗi NST kép tách nhau tại tâm động thành hai NST đơn để đi về hai cực của tế bào. D. Mỗi NST kép trong cặp đồng dạng không tách qua tâm động và phân li ngẫu nhiên về mỗi cực của tế bào. Câu 22. Sự khác nhau trong quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật thể hiện ở A. Tế bào thực vật có quá trình phân chia tế bào chất còn tế bào động vật thì không. B. Tế bào thực vật hình thành vách ngăn để tạo thành 2 tế bào mới còn tế bào động vật thì lõm vào tạo thành rãnh phân cắt giữa 2 tế bào (hiện tượng thắt eo). C. Tế bào thực vật chia cả lục lạp cho các tế bào con còn tế bào động vật thì không. D. Ở tế bào thực vật, hai tế bào con tạo thành sau nguyên phân có lượng tế bào chất bằng nhau do hình thức phân chia tế bào bằng vách ngăn, còn ở tế bào động vật thì lượng tế bào chất giữa 2 tế bào con không bằng nhau. Câu 23. Một tế bào tủy xương Người ở kì đầu của nguyên phân chứa 46 NST. Vậy tế bào đó chứa bao nhiêu nhiễm sắc tử? A. 23. B. 0. C. 92. D. 46. Câu 24. Ở Người, loại tế bào nào hầu như không có khả năng phân chia? A. Tế bào phôi. B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào da. D. Tế bào ung thư

2 đáp án
85 lượt xem

Câu 1. Trong 1 quần thể thực vật có alen A bị đột biến thành a, thể đột biến là A. Cá thể mang kiểu gen Aa. B. Cá thể mang kiểu gen AA. C. Không có cá thể nào nói trên bị đột biến. D. Cá thể mang kiểu gen aa. Câu 2 : Có một trình tự mARN (5'-AUG GGG UGX XAU UUU - 3') mã hóa cho 1 đoạn polipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nuclêôtit nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn lại 2 axit amin ? A. Thay thế nuclêôtit X ở bộ ba thứ ba bằng nuclêôtit A. B. Thay thế nuclêôtit G ở bộ ba đầu tiên bằng nuclêôtit A. C. Thay thế nuclêôtit A ở bộ ba đầu tiên bằng nuclêôtit X. D. Thay thế nuclêôtit U ở bộ ba đầu tiên bằng nuclêôtit A Câu 3 : Thể đột biến được định nghĩa là A. Những cá thể mang kiểu hình sai khác với những kiểu hình đã có của bố mẹ. B. Những cá thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình. C. Những cá thể mang đột biến gen dù đã hay chưa được biểu hiện ra kiểu hình. D. Những cá thể mang đột biến gen đã được biểu hiện ra kiểu hình. Câu 4. Biến dị di truyền được bao gồm các loại là A. Biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình. B. Biến dị thường biến và biến dị đột biến. C. Biến dị tổ hợp và biến dị đột biến. D. Biến dị thường biến và biến dị tổ hợp. Câu 5. Đột biến gen là những biến đổi A. Trong cấu trúc của ADN liên quan đến một hoặc một số gen. B. Trong cấu trúc của gen, xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN, liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit. C. Trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một vài đoạn ADN nào đó. D. Trong cấu trúc của NST, liên quan đến số lượng hoặc cấu trúc của một vài gen. Câu 6. Quá trình phát sinh đột biến gen xảy ra theo trình tự nào sau đây? A. Tác nhân gây đột biến gây sai sót trên ADN ----> Enzim không sửa chữa --> Tiền đột biến --> Đột biến. B. Tác nhân gây đột biến gây sai sót trên ADN --> Enzim sửa chữa --> Tiền đột biến --> Đột biến. C. Tác nhân gây đột biến gây sai sót trên ADN --> Tiền đột biến --> Enzim sửa chứa --> Đột biến. D. Tác nhân gây đột biến gây sai sót trên ADN --> Tiền đột biến --> Enzim không sửa chữa --> Đột biến. Câu 7. Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ được nhân lên theo cơ chế .. A. Dịch mã. B. Điều hòa hoạt động của gen. C. Tự sao. D. Sao mã. Câu 8 :Đột biến gen dạng thay thế một cặp nuclêôtit có thể dẫn tới những kết quả nào sau đây? 1. Làm xuất hiện bộ ba mã hóa mới. 2. Làm thay đổi chiều dài của gen. 3. Làm xuất hiện hoặc không làm xuất hiện một axit amin mới trong chuỗi pôlipeptit do gen đó điều khiển tổng hợp. 4. Làm thay đổi tổng số nuclêôtit của cả gen. 5. Làm thay đổi hoặc không làm thay đổi số liên kết hidro của gen. Phương án đúng là A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 2, 3, 5. D. 1, 3, 5 Câu 9. Đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit có thể dẫn đến hậu quả A. Làm thay đổi các bộ ba mã hóa từ điểm xảy ra đột biến đến cuối gen àthay đổi các axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng kể từ điểm xảy ra đột biến đến cuối chuỗi pôlipeptit. B. Làm thay đổi toàn bộ các axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng. C. Làm thay đổi một axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng. D. Làm thay đổi hai axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng. Câu 10. Đột biến gen xảy ra làm gen giảm đi một liên kết hidro nhưng chiều dài của gen không thay đổi, đó có thể là dạng đột biến A. Đảo vị trí cặp G-X (hoặc X-G) ở đầu gen cho cặp A-T (hoặc T-A) ở cuối gen. B. Thay thế một căp G-X (hoặc X-G) bằng một cặp A-T (hoặc T-A). C. Đảo vị trí cặp A-T (hoặc T-A) ở đầu gen cho cặp G-X (hoặc X-G) ở cuối gen. D. Thay thế một cặp A-T (hoặc T-A) bằng một cặp G-X (hoặc X-G). Câu 11 : Đột biến gen xảy ra làm gen tăng thêm một liên kết hidro nhưng chiều dài của gen không thay đổi, đó có thể là dạng đột biến A. Thay thế một căp G-X (hoặc X-G) bằng một cặp A-T (hoặc T-A). B. Đảo vị trí cặp G-X (hoặc X-G) ở đầu gen cho cặp A-T (hoặc T-A) ở cuối gen. C. Thay thế một cặp A-T (hoặc T-A) bằng một cặp G-X (hoặc X-G). D. Đảo vị trí cặp A-T (hoặc T-A) ở đầu gen cho cặp G-X (hoặc X-G) ở cuối gen. Câu 12 : Đột biến gen gây ra hậu quả A. Có hại cho sinh vật và con người. B. Thường gây chết hoặc gây ra các bệnh hiểm nghèo. C. Làm cho sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú. D. Có thể có hại, có lợi hoặc trung tính Câu 13 : Đa số đột biến gen là có hại cho cơ thể mang đột biến vì A. Làm ADN nhân lên một cách không kiểm soát được và biểu hiện ra ngoài thành đột biến. B. Gây ức chế quá trình phiên mã, làm cho tế bào không tổng hợp được prôtêin cần thiết. C. Làm thay đổi mã mở đầu dẫn đến không tổng hợp được prôtêin. D. Làm sai lệch thông tinh di truyền, phá vỡ mối quan hệ cân bằng đã có trong nội bộ cơ thể và giữa cơ thể với môi trường.

2 đáp án
109 lượt xem