. *Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 408nm và có số lượng nuclêôtit loại G bằng 1,5 lần số lượng nuclêôtit loại A. Số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen này là: A. A = T = 400 ; G = X = 800. B. A = T = 800 ; G = X = 400. C. A = T = 480 ; G = X = 720. D. A = T = 720 ; G = X = 480. Cách giải : + Đổi đơn vị chiều dài + Từ công thức chiều dài tính N + Đặt phương trình theo đề bài : G = 1,5A (1) Mà A + G = 50% (2) thế (1) vào (2) giải tiếp

1 câu trả lời

Đáp án:

`⇒ C. A = T = 480; G = X = 720`

Giải thích các bước giải:

 * Đổi 408 nm = 4080 `A^o`

- Tổng số Nu của gen là:

`4080 × 2 : 3,4 = 2400` Nu

- Theo bài ra, ta có:

`G = 1,5A`

`⇒ G = 3/2A`

`⇒ 2G = 3A`

- Ta lại có:

`2A + 2G = 2400`

`⇒ 2A + 3A = 2400`

`⇒ 5A = 2400`

`⇒ A = 480` Nu

`⇒ G = (2400 - 480.2) : 2 = 720` Nu

Vậy số Nu mỗi loại của gen là:

· `A = T = 480` Nu

· `G = X = 720` Nu

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm