• Lớp Học
  • Hóa Học
  • Mới nhất

Câu 61: Nguyên tử Ca so với nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ hơn? A. nặng hơn 0,4 lần. B. nhẹ hơn 2,5 lần. C. nhẹ hơn 0,4 lần. D. nặng hơn 2,5 lần. Câu 62: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca. B. Br. C. Fe. D. Mg. Câu 63: 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là A. O B. Zn. C. Fe. D. Cu. Câu 64: Nguyên tố X có nguyên tử khối (NTK) bằng 3,5 lần NTK của oxi, nguyên tử Y nhẹ bằng 1/4 nguyên tử X. Vậy X, Y lần lượt là 2 nguyên tố nào cho dưới đây? A. Na và Cu. B. Ca và N. C. K và N. D. Fe và N. Câu 66: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào? A. Dạng tự do. B. Dạng hoá hợp. C. Dạng hỗn hợp. D. Dạng tự do và hoá hợp. Câu 68: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon. B. khối lượng nguyên tử cacbon. C. 1/12 khối lượng cacbon. D. khối lượng cacbon. Câu 69: Khối lượng của 1 đvC là A. 1,6605.10-23 gam. B. 1,6605.10-24 gam. C. 6.1023 gam. D. 1,9926.10-23 gam. Câu 70: Nguyên tử nhẹ nhất là A. hiđro. B. oxi. C. cacbon. D. sắt. Câu 71: Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là: A. C, H, Na, Ca. B. C, H, O, Na. C. C, H, S, O. D. C, H, O, N. Câu 72: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm. X là A. Mg. B. Mg hoặc K. C. K hoặc O. D. Mg hoặc O. Câu 74: Cho thành phần các nguyên tử sau: X (17p,17e, 16 n), Y (20p, 19n, 20e), Z (17p,17e, 16 n), T (19p,19e, 20n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 76: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất? A. Chỉ 1 đơn chất. B. Chỉ 2 đơn chất. C. Một, hai hay nhiều đơn chất. D. Không xác định được. nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng A. hoá hợp. B. hỗn hợp. C. hợp kim. D. thù hình. Câu 78: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 82: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất? A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O. B. Than chì do nguyên tố C tạo nên. C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl. D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O. Câu 83: Cho các chất sau: (1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên; (2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên; (3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên; (4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên. Trong những chất trên, chất nào là đơn chất? A. (1); (2). B. (2); (3). C. (3); (4). D. (1); (4). Câu 84: Cho các dữ kiện sau: (1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên; (2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên; (3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên; (4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên. Hãy chọn thông tin đúng: A. (1), (2): đơn chất. B. (1), (4): đơn chất. C. (1), (2), (3): đơn chất. D. (2), (4): đơn chất. Câu 87: Trong những câu sau đây, những câu nào sai? (a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi. (b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên. (c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi. (d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên. (e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo. A. (a), (b). B. (a), (d). C. (b), (d). D. (c), (e). Câu 88: Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro và oxi là những chất khí không màu, rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi. Như vậy, rượu nguyên chất phải là A. 1 hỗn hợp. B. 1 phân tử. C. 1 dung dịch. D. 1 hợp chất. Câu 89: Đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat, khi nung đến khoảng 1000oC thì biến đổi thành 2 chất mới là canxi oxit và khí cacbonic (cacbon đioxit). Vậy canxi cacbonat được tạo nên bởi những nguyên tố là: A. Ca và O. B. C và O. C. C và Ca. D. Ca, C và O. Câu 90: Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic CO2 và hơi nước H2O. Nguyên tố nhất thiết phải có trong thành phần của chất mang đốt là A. Cacbon và hiđro. B. Cacbon và oxi. C. Cacbon, hiđro và oxi. D. Hiđro và oxi. Câu 91: Đốt cháy một chất trong oxi, thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào? A. Cacbon. B. Hiđro. C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi. Câu 92: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO2) và nước (H2O). Nguyên tố hóa học có thể có hoặc không có trong thành phần của X là A. cacbon. B. oxi. C. cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D. hiđro. Câu 93: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là A. 30. B. 44. C. 108. D. 94. Câu 94: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là A. 68. B. 78. C. 88. D. 98. Câu 95: Phân tử khối của FeSO4 là A. 150. B. 152. C. 151. D. 153.

2 đáp án
22 lượt xem

1/Để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử đơn chất, người ta dựa vào A. số lượng nguyên tử trong phân tử. B. nguyên tử khác loại liên kết với nhau. C. hình dạng của phân tử. D. phân tử khối. 2/“Trong phản ứng hóa học chỉ xảy ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử(1), nên tổng khối lượng các chất phản ứng được bảo toàn (2)”Nhận định nào sau đây đúng? A. (1) đúng, (2) sai. B. (1) sai, (2) đúng. C. (1), (2) đều đúng và (1) giải thích cho (2). D. (1), (2) đều đúng và (1) không giải thích cho (2). 3/Phân tử nước và phân tử cacbon đioxit có đặc điểm giống nhau là A. Phân tử gồm 3 nguyên tử thuộc 3 nguyên tố liên kết với nhau. B. Phân tử gồm 3 nguyên tử thuộc 2 nguyên tố liên kết với nhau. C. Phân tử gồm 4 nguyên tử thuộc 3 nguyên tố liên kết với nhau. D. Phân tử gồm 4 nguyên tử thuộc 2 nguyên tố liên kết với nhau. 4/Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? (O = 16) A. Ca. (Ca= 40) B. Fe. (Fe = 56) C. Br. (Br = 80) D. Mg. (Mg = 24) 5/Thể tích mol của chất khí là A. thể tích của chất lỏng. B. thể tích của 1 nguyên tử nào đó. C. thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó. D. thể tích chiếm bởi N nguyên tử của chất khí đó. Mn giúp mik nha !!!

1 đáp án
15 lượt xem

Câu 02: Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10 -23 gam. Hãy tính khối lượng của Na: A. 3,82.10 -23 gam B. 10,63.10 -23 gam C. 9,3.10 -23 gam D. 4,48.10 -23 gam Đáp án của bạn: Câu 03: Nguyên tử X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. Hãy xác định tên của nguyên tỗ: A. Sắt B. Oxi C. Lưu huỳnh D. Đồng Đáp án của bạn: Câu 05: Cho công thức hóa học của hợp chất X có dạng Fe 2 (SO 4 ) a , phân tử khối của hợp chất X bằng 400 đvC. Xác định hóa trị của sắt trong hợp chất X: A. I B. II C. III D. IV Đáp án của bạn: Câu 07: Cho hỗn hợp 2 muối X 2 SO 4 và YSO 4 có khối lượng 22,1 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 31,2 gam BaCl 2 , thu được 34,95 gam kết tủa BaSO 4 . Tính khối lượng của hai muối tan thu được: A. 18,35 gam B. 53,3 gam C. 35,05 gam D. 66,15 gam Đáp án của bạn: Câu 08: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng( Cu) trong bình chứa khí oxi(O 2 ), thu được 16 gam đồng(II) oxit( CuO) . Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng: A. 32 gam B. 3,2 gam C. 28,8 gam D. 288 gam Đáp án của bạn: Câu 09: Để đốt cháy hết 3,36 gam Fe cần 1,44 gam khí oxi. Xác định khối lượng oxit sắt Fe 2 O 3 ) thu được: A. 4,8 gam B. 48 gam C. 1,92 gam D. 19,2 gam Đáp án của bạn: Đáp án của bạn: Câu 11: 0,5 mol khí CO 2 (ở đktc) có thể tích là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít Đáp án của bạn: Câu 12: 2 gam phân tử khí hidro có a ( mol). Vậy a là: A. 0,1 B. 0,2 C. 1 D. 2 Đáp án của bạn: Câu 13: Một chất khí, nếu ở 0 0 C và áp suất 1 atm( đktc), thì thể tích đó là: A. 0,224 lít B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 224 lít Đáp án của bạn: Câu 14: Ở điều kiện thường( 20 0 C và 1 atm) , 1 mol chất khí có thể tích là: A. 22,4 lít B. 24 lít C. 0,24 lít D. 0,024 lít Đáp án của bạn: Câu 15: Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp, để hoàn thành PTHH theo sơ đồ phản ứng sau: X + 2H 2 O 2NaOH + H 2 . Vậy X là: A. Na B. 2 Na C. 3 Na D. 4 Na Đáp án của bạn: Câu 16: Khí oxi nặng hơn khí hidro bằng bao nhiêu lần: A. 16 B. 32 C. 8 D. 1 Đáp án của bạn: Câu 17: Không khí nhẹ hơn khí CO 2 bằng bao nhiêu lần: A. 0,659 B. 1,517 C. 2 D. 3 Đáp án của bạn: Câu 18: Mol là lượng chất chứa N nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Vậy N là: A. 1,9926. 10 -23 B. 1,66. 10 -23 C. 6.10 -23 D. 6.10 23 Đáp án của bạn: Câu 19: 3,2 gam khí O 2 ( ở đktc) có thể tích là: A. 16 lít B. 32 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít Đáp án của bạn: Câu 20: 2, 24 lít khí hidro( ở ktc) có bao nhiêu gam: A. 0,02 B. 0,2 C. 0,1 D. 1 Đáp án của bạn: Câu 22: Khối lượng mol của Cu(OH) 2 là: A. 64 gam/mol B. 81 gam/mol C. 17 gam/ mol D. 98 gam/mol Đáp án của bạn: Câu 23: 10 gam CaCO 3 có số mol là: A. 0,001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1 Đáp án của bạn: Câu 24: 12 lít khí hidro ở điều kiện thường có số mol là: A. 0,5 B. 0,53 C. 0,535 D. 0,5357 hứa cho 5 sao và hay nhất

1 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem