(n) món tráng miệng (n) thịt bò (n) bánh mì (n) phô mai (n) nước ép (n) nguyên liệu (n) thịt cừu (n) nước chanh (n) nước khoáng |
(n) mì (n) bánh pi-za (n) thịt lợn (n) cơm (n) hải sản (n) canh (n) nem rán (n) cá ngừ (n) rau củ |
-
Unit 1. Hobbies
- Từ vựng - Hobbies
- Từ vựng - Động từ chỉ sự yêu ghét
- Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn
- Ngữ âm - Âm /ə/ và /ɜː/
-
Unit 2. Healthy Living
- Từ vựng - Healthy activities
- Từ vựng - Health problems
- Ngữ pháp - Câu đơn
- Ngữ âm - Âm /f/ và /v/
-
Unit 3. Community Service
- Từ vựng - Community activities
- Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn
- Ngữ âm - Cách đọc đuôi -ed
-
Unit 4: Music and Arts
- Từ vựng - Music and arts
- Ngữ pháp - Câu so sánh với different from, like, (not) as...as
- Ngữ âm - /ʃ/ và /ʒ/
-
Unit 5: Food and Drink
- Từ vựng - Food and drink
- Ngữ pháp - some, a lot of, lots of
- Ngữ pháp - Danh từ đếm được và không đếm được
- Ngữ âm - Âm /ɒ/ và /ɔː/
-
Unit 6: A Visit to a School
- Từ vựng - Trường học và các hoạt động
- Từ vựng - Môn học và dụng cụ học tập
- Ngữ pháp - Giới từ chỉ thời gian
- Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí
- Ngữ âm - Âm /tʃ/ và /dʒ/
Từ vựng - Food and drink
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
71 lượt xem
71 lượt xem