Ngữ âm - Âm /ə/ và /ɜː/

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

I. Âm /ə/

1. Cách phát âm

Đây có thể nói là âm quan quan trọng nhất, xuất hiện thường xuyên nhất trong tiếng Anh và xuất hiện trong hầu hết các từ có nhiều hơn hai âm tiết.

Cách phát âm âm /ə/:

– Miệng mở tự nhiên không quá to, lưỡi thả lỏng tự nhiên.

– Âm được phát ra rất ngắn, gọn, dứt khoát, khi phát âm xong lưỡi vẫn giữ nguyên.

2. Dấu hiệu nhận biết âm

a. Đuôi “er” trong tính từ ngắn ở so sánh hơn luôn được đọc là / ə/

cleaner/ˈkliːnə/   

hotter/ˈhɒtə/   

cooler/ˈkuːlə/   

 

b. “a” được phát âm là /ə/

about   

/əˈbaʊt/

(prep) về, khoảng

affect   

/əˈfekt/

(v) ảnh hưởng

alarm   

/əˈlɑːm/

(n) chuông báo động, báo thức

agree   

/əˈɡriː/

(v) đồng ý

 

c. "e" được phát âm là /ə/

open   

/ˈəʊpən/

mở ra

prudent   

/ˈpruːdənt/

thận trọng

generous   

/ˈdʒenərəs/

quảng đại, độ lượng

different   

/ˈdɪfərənt/

khác nhau

 

d. "o" được phát âm là /ə/

control   

/kənˈtrəʊl/

kiểm soát

continue   

/kənˈtɪnjuː/

tiếp tục

freedom   

/ˈfriːdəm/

sự tự do

handsome   

/ˈhænsəm/

lịch sự, hào hoa

 

e. "ou" được phát âm là /ə/

famous   

/ˈfeɪməs/

nổi tiếng

dangerous   

/ˈdeɪndʒərəs/

nguy  hiểm

anxious   

/ˈæŋkʃəs/

lo âu

II. Âm /3:/

1. Cách phát âm

– Miệng mở tự nhiên, lưỡi đặt tự nhiên, cao vừa phải, nhưng cao hơn khi phát âm /ə/.

– Âm phát ra dài hơn /ə/.

person  /pɜːsən/ (n) người

burden /ˈbɜːdən/ (n) gánh nặng

 

2. Dấu hiệu nhận biết âm

a. "o" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp

work /wɜːk/ (n/v) công việc, làm việc

world /wɜːld/ (n) thế giới

 

b. “er” được phát âm là /3:/ khi các động từ hai âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai có ‘er’ thì âm tiết thứ hai đều có nguyên âm /ɜ:/

prefer /prɪˈfɜːr/ (v) thích hơn

preserve /prɪˈzɜːv/ (v) bảo tồn

term /tɜːm/ (n) kỳ

 

c. “ear” được phát âm là /3:/

research /rɪˈsɜːtʃ/ (n) nghiên cứu

learn /lɜːn/ (v) học

 

d. “ir” được phát âm là /3:/

first /ˈfɜːst/ đầu tiên

dirty /ˈdɜːti/ (adj) bẩn

 

e. “ur” được phát âm là /3:/

nurse /nɜːs/ (n) y tá

blur /blɜːr/ (v) mờ đi