Ngữ âm - Âm /ɒ/ và /ɔː/

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

I. Âm /ɒ/

1. Cách phát âm

– Miệng mở rộng, hơi chu lên phía trước, thả lỏng và hơi tròn môi.

– Âm được phát ra từ sâu trong cổ họng.

– Âm phát ra ngắn và dứt khoát. (tương tư như âm o trong tiếng Việt nhưng là âm ngắn)

 

2. Dấu hiệu nhận biết âm

a. “o” thường được phát âm là /ɒ/

holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n) kỳ nghỉ

job /dʒɒb/ (n) công việc

long /lɒŋ/ (adj) dài

b. “a” phát âm là /ɒ/ trong những từ chứ w hoặc q (phát âm là /w/) kết hợp với “a”

what /wɒt/ cái gì

want /wɒnt/ (v) muốn

quality/ˈkwɒl.ə.ti/ (n) : chất lượng

Ngoại lệ: water /ˈwɔːtə(r)/ (n) nước, waste /weɪst/ (v) lãng phí……

II. Âm /ɔː/

1. Cách phát âm

 – Môi đẩy về phía trước, tròn môi, miệng căng, chu lên phía trước

– Lưỡi hạ xuống, hạ thấp phần đầu lưỡi

– Âm phát ra dài hơn /ɒ/, ngân khoảng 1s (tương tư như âm o trong tiếng Việt nhưng là âm dài)

Lưu ý: âm /ɔː/ được phát âm dài hơn âm /ɒ/. Hơn nữa, miệng sẽ tròn và căng hơn khi phát âm âm /ɔː/ trong khi miệng lại hoàn toàn thư giãn đối với âm /ɒ/.

naughty /ˈnɔːti/ (adj) nghịch ngợm

awful /ˈɔːfl/ (adj) tồi tệ

 

2. Cách phát âm

a. “all”, “al” được phát âm là /ɔː/

ball /bɔːl/ (n) trái bóng

wall /wɔːl/ (n) bức tường

walk /wɔːk/ (v) đi bộ

b. “au”, “aw” có thể được phát âm là /ɔː/ khi trong từ có “au + phụ âm”, “aw” hoặc “aw” + phụ âm

laundry /ˈlɔːndri/ (n) việc giặt là

daughter /ˈdɔːtə(r)/ (n) con gái

dawn /dɔːn/ (n) rạng đông

law /lɔː/ (n) luật pháp

Ngoại lệ: aunt /ɑːnt/ (n) cô, dì, laugh /lɑːf/ (v) cười

c. “ar” có thể đọc là /ɔː/ trong những từ có cấu tạo w hoặc q (phát âm là /w/) kết hợp với “ar” + phụ âm

quarter /ˈkwɔːtə(r)/ (n) quý

warm /wɔːm/ (adj) ấm áp

d. “or” “ore”, “oor”, “our”, “oar”, “ough” có thể đọc /ɔ:/

born /bɔːn/ (v) được sinh ra

horse /hɔːs/ (n) con ngựa

more /mɔː(r)/ nhiều hơn

store /stɔː(r)/ (n) cửa hàng

door /dɔː(r)/ (n) cửa

floor /flɔː(r)/ (n) tầng

four /fɔː(r)/ (n) số 4

pour /pɔː(r)/ (v) đổ nước

board /bɔːd/ (n) tấm gỗ

roar /rɔː(r)/ (v) gầm lên

bought /bɔːt/ (v) mua

thought /θɔːt/ (v) nghĩ

Ngoại lệ: horrible /ˈhɒrəbl/ (adj) tồi tệ