Ngữ âm - /kl/, /pl/, /gr/ & /pr/

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

I. Âm /pr/

1. Cách phát âm

- Phát âm /p/

Mím chặt 2 môi, sau đó, sau đó mở nhanh và bật hơi ra ngoài. Vì âm /p/ là âm không rung (âm vô thanh) nên khi phát âm, cổ họng sẽ không có cảm giác rung.

- Phát âm /r/

Âm /r/ được phát âm bằng cách kéo lưỡi về phía sau, cong đầu lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoang miệng và đầu lưỡi ra ngoài.

 

2. Luyện tập.

Các từ ví dụ:

price /praɪs/   (giá cả) 

print /prɪnt/   (in) 

present /ˈpreznt/   (món quà) 

princess /prɪnˈses/   (công chúa) 

II. Âm /pl/

1. Cách phát âm

- Phát âm /p/

Mím chặt 2 môi, sau đó, sau đó mở nhanh và bật hơi ra ngoài. Vì âm /p/ là âm không rung (âm vô thanh) nên khi phát âm, cổ họng sẽ không có cảm giác rung.

- Phát âm /l/

Nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua 2 bên lưỡi và vòm miệng.

 

2. Luyện tập

Các từ ví dụ:

plate /pleɪt/   (cái đĩa) 

planet /ˈplænɪt/  (hành tinh) 

play /pleɪ/   (chơi) 

III. Âm /gl/

1. Cách phát âm

- Phát âm /g/

Đầu tiên phát âm nhanh âm /g/, đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. Nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau dó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài.

- Phát âm /l/

Nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua 2 bên lưỡi và vòm miệng.

 

2. Luyện tập

Các từ ví dụ:

glove /ɡlʌv/   (găng tay) 

glad /ɡlæd/   (vui) 

global /ˈɡləʊbl/   (toàn cầu) 

IV. Âm /gr/

1. Cách phát âm

Cụm phụ âm /gr/ được tạo thành khi chúng ta phát âm âm /g/ nối với âm /r/ .

- Phát âm /g/

Đầu tiên phát âm nhanh âm /g/, đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. Nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau dó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài.

- Phát âm /r/

Âm /r/ được phát âm bằng cách kéo lưỡi về phía sau, cong đầu lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoang miệng và đầu lưỡi ra ngoài.

 

2. Luyện tập.

Các từ ví dụ:

grass /ɡrɑːs/   (cỏ) 

green /ɡriːn/   (màu xanh lá cây) 

group /ɡruːp/   (nhóm) 

V. Âm /kl/

1. Cách phát âm

- Phát âm /k/

Chúng ta phát âm âm /k/ bằng cách nâng phần lưỡi sau lên cao để cản lại luồng hơi trong cổ họng đi ra (1). Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài (2). Khi chạm tay vào cổ họng, các em sẽ thấy thanh âm không rung.

- Phát âm /l/

Nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua 2 bên lưỡi và vòm miệng.

2. Luyện tập

Các từ ví dụ:

class/klɑːs  

clerk/klɑːk  

click /klɪk