Bài 6: ơ d

1/ Làm quen

* cờ

- Tiếng cờ gồm âm c, âm ơ và dấu huyền

- Âm c đứng trước ơ, âm ơ đứng sau

- Đánh vần: cờ - ơ - cơ - huyền - cờ, cờ

* da

- Tiếng da gồm âm d, âm a

- Âm d đứng trước a, âm a đứng sau

- Đánh vần: dờ - a - da, da

2/ Mở rộng vốn từ

a. Tiếng có chứa âm ơ

- Quan sát tranh và tìm tiếng có chứa âm ơ:

nơ, chợ, phở, mơ

- Tìm thêm những tiếng có chứa âm ơ:

mợ, vợ, vở, thợ, ....

b. Tiếng có chứa âm d

- Quan sát tranh và tìm tiếng có chứa âm d

dê, dế, dâu, dừa

- Tìm thêm các tiếng có chứa âm d

da, dao, dứa, dốc,...

3/ Tập đọc

- Tranh 1: cờ

- Tranh 2: cá cờ

- Tranh 3: da cá

- Tranh 4: cổ cò

4/ Hướng dẫn viết

- Chữ ơ: viết như chữ o (1 nét cong kín), thêm 1 nét râu bên cạnh (phía trên, bên phải) không quá nhỏ hoặc quá to).

- Chữ d: Cao 4 li, gồm 2 nét: nét cong kín (như chữ o) và nét móc ngược. Cách viết: Từ điểm dừng bút của nét 1 (o), lia bút lên ĐK 5 viết tiếp nét móc ngược sát nét cong kín.

- Tiếng cờ: viết chữ c trước chữ ơ sau, dấu huyền viết trên đầu chữ ơ, chú ý nối giữa chữ c với chữ ơ.

- Tiếng da: viết chữ d trước chữ a sau, chú ý nối giữa chữ d với chữ d.