1/ Làm quen
* bi:
- Tiếng bi gồm âm b, âm i.
- Âm b đứng trước, âm i đứng sau
- Đánh vần: bờ - i - bi, bi, bi
* bia:
- Tiếng bia gồm có âm b, âm ia
- Âm b đứng trước, âm ia đứng sau.
- Đánh vần: bờ - ia - bia, bia
2/ Mở rộng vốn từ
Tìm tiếng có chứa âm i, ia:
Trả lời:
- Tìm trong tranh tiếng có chứa âm i: bí, ví, chỉ, khỉ
- Tìm những tiếng khác có chứa âm i: bị, chị, đi, bì, ...
- Tìm trong tranh tiếng có chứa âm ia: mía, đĩa
- Tìm những tiếng khác có chứa âm ia: nĩa, dĩa, thìa, bịa, hia, tía,...
3/ Tập đọc
a) Giới thiệu về bài tập đọc:
- Tranh 1: Bé Li bi bô: - Bi, Bi. (Li đang đi chập chững, giơ hai tay gọi anh. Giải nghĩa từ bi bô: nói chưa sõi, lặp đi lặp lại một số âm).
- Tranh 2: Bé ạ đi. (Bi nói bé hãy - “ạ” anh đi).
- Tranh 3: Nghe anh nói vậy, bé Li ngoan ngoãn - “ạ” lia lịa nên bị ho. (Thấy bé ho, vẻ mặt Bi lo lắng. Giải nghĩa từ lia lịa: liên tục, liên tiếp, rất nhanh).
- Tranh 4: Bi dỗ bé. (Bi thương em, ôm em vào lòng, dỗ em).
b) Phân vai luyện đọc theo tranh:
Bé Li bi bô: Bi, Bi
Bi: Bé ạ đi
Bé ạ lia lịa. Bé bị ho.
Bi dỗ bé.
c) Ý nghĩa
- Bé Li rất yêu anh Bi.
- Bi rất yêu em bé.
- Anh em Bi rất thân nhau, yêu quý nhau.
4/ Hướng dẫn viết
a) Tập viết các chữ, tiếng: i, ia, bi, bia
- Chữ i: cao 2 li; gồm 3 nét. Quy trình viết: đặt bút trên ĐK 2, viết nét hất, tới ĐK 3 thì dừng. Từ điểm dừng, chuyển hướng viết tiếp nét móc ngược, dừng bút ở ĐK 2. Đặt dấu chấm trên đầu nét móc.
- Tiếng bi, viết b trước (cao 5 li), i sau (cao 2 li), chú ý nét nối giữa b và i.
- Tiếng bia, viết b nối sang ia, chú ý nét nối giữa b và ia.
b) Tập viết các chữ số: 4, 5
- Số 4: cao 4 li; có 3 nét: nét 1 thẳng xiên, nét 2 thẳng ngang, nét 3 thẳng đứng.
- Số 5: cao 4 li; có 3 nét: nét 1 thẳng ngang, nét 2 thẳng đứng, nét 3 cong phải