1/ Làm quen
* tủ:
- Tiếng tờ gồm âm t, âm u và thanh hỏi.
- Âm t đứng trước, âm u đứng sau, thanh hỏi trên đầu âm u
- Đánh vần: tờ - u - tư - hỏi - tủ, tủ
* tử:
- Tiếng tử gồm âm t, âm ư và thanh hỏi.
- Âm t đứng trước, âm ư đứng sau, thanh hỏi trên đầu âm ư
- Đánh vần: tờ - ư - tư - hỏi - tử, tử
2/ Mở rộng vốn từ
Quan sát tranh rồi tìm tiếng chứa âm u, tiếng chứa âm ư:
Trả lời:
a. Tiếng có chứa âm u có trong tranh là: đu đủ, cá thu, cú, củ từ
Tìm thêm những tiếng khác có chứa âm u: su su, lời ru, hu hu, xe lu,...
b. Tiếng có chứa âm ư có trong tranh là: củ từ, cử tạ, lá thư
Tìm thêm những tiếng khác có chứa âm ư: cử tạ, con chữ, ....
3/ Tập đọc
Thực hành: Ý nào đúng:
Trả lời:
4/ Tập viết
- Chữ u: cao 2 li, gồm 1 nét hất, 2 nét móc ngược. Cách viết: đặt bút trên ĐK 2, viết nét hất, đến ĐK 3 thì dừng. Từ điểm dừng của nét 1, chuyển hướng để viết nét móc ngược 1. Từ điểm cuối của nét 2 (ở ĐK 2), rê bút lên tới ĐK 3 rồi viết tiếp nét móc ngược 2 (hẹp hơn nét móc ngược 1).
- Tiếng tủ: viết t trước, u sau, dấu hỏi đặt trên u.
- Chữ ư: giống chữ u nhưng có thêm nét râu. Cách viết: viết xong chữ u, từ điểm dừng, lia bút lên phía trên ĐK 3 một chút (gần đầu nét 3) viết nét râu, dừng bút khi chạm vào nét 3.
- Từ sư tử, viết s trước, ư sau. Sau đó viết t, ư. dấu hỏi đặt trên ư.