Đoạn mạch nối tiếp có \(R = 24\Omega \); \(L = \dfrac{{0,5}}{\pi }(H)\)và \(C = \dfrac{5}{{3\pi }}{.10^{ - 4}}\left( F \right)\). Mắc mạch điện mạch điện có biểu thức điện áp \(u = 65\sqrt 2 cos\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)V\). Công suất toả nhiệt của đoạn mạch là:
Trả lời bởi giáo viên
Ta có:
+ Cảm kháng: \({Z_L} = \omega L = 100\pi .\dfrac{{0,5}}{\pi } = 50\Omega \)
+ Dung kháng: \({Z_C} = \dfrac{1}{{\omega C}} = \dfrac{1}{{100\pi .\dfrac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{{3\pi }}}} = 60\Omega \)
+ Tổng trở của mạch: \(Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} = \sqrt {{{24}^2} + {{(50 - 60)}^2}} = 26\Omega \)
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch: \(I = \dfrac{U}{Z} = \dfrac{{65}}{{26}} = 2,5(A)\)
+ Công suất tỏa nhiệt : \(P = {I^2}R = 2,{5^2}.24 = 150{\rm{W}}\)
Hướng dẫn giải:
+ Áp dụng công thức tính cảm kháng, dung kháng: \({Z_L} = \omega L;{Z_C} = \dfrac{1}{{\omega C}}\)
+ Áp dụng biểu thức tính tổng trở: \(Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} \)
+ Áp dụng biểu thức xác định công suất tiêu thụ của mạch điện: \(P = {I^2}R\)