Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right].\) Đặt \(g\left( x \right) = 1 + 2\int\limits_0^x {f\left( t \right)dt} .\) Biết \(g\left( x \right) \ge {\left[ {f\left( x \right)} \right]^3}\) với mọi \(x \in \left[ {0;1} \right]\). Tích phân \(\int\limits_0^1 {\sqrt[3]{{{{\left[ {g\left( x \right)} \right]}^2}}}dx} \) có giá trị lớn nhất bằng
Trả lời bởi giáo viên
Ta có \(g\left( x \right) = 1 + 2\int\limits_0^x {f\left( t \right)dt} \) suy ra \(\left\{ \begin{array}{l}g\left( x \right) - 1 = 2\int\limits_0^x {f\left( t \right)dt} \\g\left( 0 \right) = 1 + \int\limits_0^0 {f\left( t \right)dt} \end{array} \right. \)\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}g'\left( x \right) = 2f\left( x \right) \Rightarrow f\left( x \right) = \dfrac{{g'\left( x \right)}}{2}\\g\left( 0 \right) = 1\end{array} \right.\)
Mà
\(g\left( x \right) \ge {\left[ {f\left( x \right)} \right]^3} \Leftrightarrow g\left( x \right) \ge {\left[ {\dfrac{{g'\left( x \right)}}{2}} \right]^3} \)\(\Leftrightarrow \sqrt[3]{{g\left( x \right)}} \ge \dfrac{{g'\left( x \right)}}{2} \Leftrightarrow \dfrac{{g'\left( x \right)}}{{\sqrt[3]{{g\left( x \right)}}}} \le 2\)
Với \(t \in \left[ {0;1} \right]\), Lấy tích phân hai vế ta được
\(\begin{array}{l}\int\limits_0^t {\dfrac{{g'\left( x \right)}}{{\sqrt[3]{{g\left( x \right)}}}}} dx \le \int\limits_0^t {2dx} \\ \Leftrightarrow \int\limits_0^t {{{\left[ {g\left( x \right)} \right]}^{\dfrac{{ - 1}}{3}}}} d\left( {g\left( x \right)} \right) \le 2t\\ \Leftrightarrow 2t \ge \dfrac{3}{2}\left. {{{\left[ {g\left( x \right)} \right]}^{\dfrac{2}{3}}}} \right|_0^t \\\Leftrightarrow \dfrac{4}{3}t \ge \sqrt[3]{{{g^2}\left( t \right)}} - \sqrt[3]{{{g^2}\left( 0 \right)}}\end{array}\)
Mà \(g\left( 0 \right) = 1\) nên \(\sqrt[3]{{{g^2}\left( t \right)}} \le \dfrac{4}{3}t + 1 \Rightarrow \sqrt[3]{{{g^2}\left( x \right)}} \le \dfrac{4}{3}x + 1\)
Từ đó ta có \(\int\limits_0^1 {\sqrt[3]{{{g^2}\left( x \right)}}} \,dx \le \int\limits_0^1 {\left( {\dfrac{4}{3}x + 1} \right)dx} \)\( \Leftrightarrow \int\limits_0^1 {\sqrt[3]{{{g^2}\left( x \right)}}} \,dx \le \left. {\left( {\dfrac{2}{3}{x^2} + x} \right)} \right|_0^1\\ \Leftrightarrow \int\limits_0^1 {\sqrt[3]{{{g^2}\left( x \right)}}} \,dx \le \dfrac{5}{3}\)
Hay giá trị lớn nhất cần tìm là \(\dfrac{5}{3}.\)
Hướng dẫn giải:
+ Biến đổi giả thiết để có \(f\left( x \right) = \dfrac{{g'\left( x \right)}}{2}\)
+ Thay vào điều kiện còn lại rồi lấy tích phân hai vế, sử dụng phương pháp đưa vào trong vi phân để tính tích phân. Từ đó đánh giá để tìm giá trị lớn nhất của tích phân cần tìm.
Giải thích thêm:
Chứng minh \(g'(x)=2f(x)\).
Gọi F(t) là nguyên hàm của f(t) thì F'(t)=f(t). Khi đó:
$\begin{array}{l}
\int\limits_0^x {f\left( t \right)dt} = \left. {F\left( t \right)} \right|_0^x = F\left( x \right) - F\left( 0 \right)\\
\Rightarrow \left( {\int\limits_0^x {f\left( t \right)dt} } \right)' = F'\left( x \right) = f\left( x \right)\\
\Rightarrow g'\left( x \right) = \left[ {1 + 2\int\limits_0^x {f\left( t \right)dt} } \right]' = 2\left[ {\int\limits_0^x {f\left( t \right)dt} } \right]'\\ = 2f\left( x \right)
\end{array}$