Cho hàm số \(f(x)\) có \(f(\sqrt 2 ) = - 2\) và \(f'(x) = \dfrac{x}{{\sqrt {6 - {x^2}} }},\forall x \in ( - \sqrt 6 ;\sqrt 6 )\). Khi đó \(\int_0^{\sqrt 3 } f (x)dx\) bằng
Trả lời bởi giáo viên
Với mọi \(x \in ( - \sqrt 6 ;\sqrt 6 )\), ta có:
\(f(x) = \int {{f^\prime }} (x){\rm{d}}x = \int {\dfrac{x}{{\sqrt {6 - {x^2}} }}} \;{\rm{d}}x\)\( = - \dfrac{1}{2}\int {\dfrac{1}{{\sqrt {6 - {x^2}} }}} \;{\rm{d}}\left( {6 - {x^2}} \right) = - \sqrt {6 - {x^2}} + C\)
Mà \(f(\sqrt 2 ) = - 2 \Leftrightarrow - \sqrt {6 - 2} + C = - 2 \Leftrightarrow C = 0\).
Suy ra \(f(x) = - \sqrt {6 - {x^2}} \).
Do đó \(I = \int_0^{\sqrt 3 } f (x){\rm{d}}x = - \int_0^{\sqrt 3 } {\sqrt {6 - {x^2}} } \;{\rm{d}}x\).
Đặt \(x = \sqrt 6 \sin t,t \in \left[ { - \dfrac{\pi }{2};\dfrac{\pi }{2}} \right] \Rightarrow {\rm{d}}x = \sqrt 6 \cos t\;{\rm{d}}t\).
Đổi cận \(x = 0 \Rightarrow t = 0;x = \sqrt 3 \Rightarrow t = \dfrac{\pi }{4}\).
Suy ra
\(I = - \int_0^{\dfrac{\pi }{4}} {\sqrt {6 - 6{{\sin }^2}t} } \cdot \sqrt 6 \cdot \cos t\;{\rm{d}}t\) \( = - 6\int_0^{\dfrac{\pi }{4}} {{{\cos }^2}} t\;{\rm{d}}t\) \( = - 3\int_0^{\dfrac{\pi }{4}} {(\cos 2t + 1)} {\rm{d}}t = - \left. {3\left( {\dfrac{1}{2}\sin 2t + t} \right)} \right|_0^{\dfrac{\pi }{4}}\)\( = - 3\left( {\dfrac{1}{2}\sin \dfrac{\pi }{2} + \dfrac{\pi }{4}} \right) = - \dfrac{{3\pi + 6}}{4}\)
Hướng dẫn giải:
- Tìm hàm số \(f\left( x \right) = \int {f'\left( x \right)dx} \).
- Sử dụng giả thiết \(f\left( \sqrt{2} \right) = -2\) tìm hằng số \(C\).
- Với hàm \(f\left( x \right)\) tìm được, tính \(\int\limits_0^{\sqrt{3}} {f\left( x \right)dx} \).