Giáo án Tập viết 1 bài 30: Tô chữ hoa: S, T mới nhất

Bài 30: Tô chữ hoa: S, T

IMục tiêu:

  • Tô được các chữ cái S, T.
  • Viết đúng các vần: ươm, ướp, iêng, yêng; các từ ngữ: Lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)

* HS khá, giỏi viết đều nét, dàn đúng qui cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết 1, tập 2.

IIĐồ dùng dạy học:

  • Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
  • Chữ hoa S,T đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
  • Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).

IIICác hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

1. KTBC:

  • Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
  • Gọi 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: dòng nước ,xanh mướt
  • Nhận xét bài cũ.

2. Bài mới:

  • Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
  • GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết.
  • Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.
  • Hướng dẫn tô chữ hoa:
  • Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
  • Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Chữ S có mấy nét ? độ cao của chữ bao nhiêu? Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
  • Tương tự với chữ T
  • Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
  • Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết bảng con).

Giáo viên viết mẫu

Giáo án Tập viết lớp 1 bài: Tô chữ hoa: S, T

3. Thực hành:

  • Cho HS viết bài vào vở.
  • GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.

4. Củng cố:

  • Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ S,T
  • Thu vở chấm một số em.
  • Nhận xét tuyên dương.

Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.

2 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: dòng nước, xanh mướt

Học sinh nhắc tựa bài.

Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.

Học sinh quan sát chữ hoa S trên bảng phụ và trong vở tập viết.

Chữ S gồm một nét: nét cong thắt nhỏ trên đầu, chữ S cao năm li.

Quan sát

Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng

Viết bảng con.

Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên vào vở tập viết.

Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.