• Lớp 12
  • Địa Lý
  • Mới nhất

50. Cây lúa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được trồng chủ yếu ở A. các đồng bằng ven biển. B. các cao nguyên, sơn nguyên. C. các ruộng bậc thang đồi thấp. D. các cánh đồng giữa núi. 51. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là A. cây chè. B. cây thuốc lá. C. cây cà phê. D. cây đậu tương. 52. Các loại cây dược liệu quý (tam thất, đương quy, đỗ trọng...) trồng nhiều ở A. Cao Bằng, Lạng Sơn. B. vùng núi cao Hoàng Liên Sơn. C. vùng đồi thấp dưới 600m. D. Yên Bái, Lào Cai. 53. Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, sản xuất hạt giống rau ôn đới, là thế mạnh nổi bật của địa phương nào sau đây? A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn). B. Mường Nhé (Điện Biên). C. Sa Pa (Lào Cai). D. Đồng Văn (Hà Giang). 54. Cây dược liệu là hướng chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. 55. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn nhiều khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả chủ yếu là do A. diện tích cây lương thực đã ổn định. B. chính sách khuyến khích phát triển của nhà nước. C. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều. D. trình độ thâm canh đang được năng cao. 56. Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển nông nghiệp hàng hóa. B. Mở rộng các hoạt động dịch vụ. C. Tăng cường xuất khẩu lao động. D. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp. 57. Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cây trồng ngắn ngày. B. chăn nuôi gia cầm. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. nuôi thuỷ sản. 58. Nhân tố nào sau đây là cơ sở để Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta? A. Nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn.B. Có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp. C. Cơ sở chế biến rất phát triển. D. Nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất. 59. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chất lượng đồng cỏ chưa cao. B. thiếu nước về mùa đông. C. hiện tượng rét đậm, rét hại. D. địa hình bị chia cắt phức tạp. 60. Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khả năng vận chuyển sản phẩm đi tiêu thụ bị hạn chế.B. trình độ chăn nuôi thấp kém. C. địa hình hiểm trở và khí hậu lạnh. D. công tác thú y chưa phát triển 61. Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do nguyên nhân nào dưới đây? A. Sản phẩm phụ của chế biến thủy sản. B. Sự phong phú của thức ăn trong rừng. C. Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó. D. Sự phong phú của hoa màu, lương thực. 62. Nguyên nhân nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh trong thời gian gần đây? A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn. B. cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn. C. các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển. D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu. 63. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. 64. So với cả nước, đàn trâu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng A. 1/2 đàn trâu. B. 2/3 đàn trâu. C. 4/5 đàn trâu. D. 3/4 đàn trâu. 65. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ địa phương nào dưới đây chăn nuôi sữa nhiều nhất? A. Cao Bằng. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Bắc Kạn. 66. Thế mạnh về kinh tế biển nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ được khai thác hiệu quả nhất? A. Du lịch biển đảo, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. B. Khai thác khoáng sản biển, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. C. Du lịch biển đảo, khai thác khoáng sản biển. D. Du lịch biển đảo, giao thông vận tải biển. 67. Ngành kinh tế biển nào sau đây không phải là thế mạnh ở Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển du lịch biển đảo. B. Phát triển giao thông vận tải biển. C. Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản. D. Khai thác dầu mỏ, khí đốt. 68. Nguyên nhân nào sau đây làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ bị suy thoái mạnh nhất? A. Độ dốc của địa hình lớn. B. Lượng mưa ngày càng lớn. C. Nạn du canh, du cư. D. Khí hậu toàn cầu nóng dần lên. 69. Ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng. B. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới. C. Góp phần đẩy mạnh phát triển kinh tế của vùng. D. Nâng cao đời sống, thay đổi tập quán sản xuất của người dân

2 đáp án
104 lượt xem

30. Loại khoáng sản phi kim có trữ lượng lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. pirit. B. apatit. C. graphit. D. mica. 31. Sản phẩm chuyên môn hóa chủ yếu ở Quảng Ninh là A. Chế biến gỗ, phân bón. B. Thủy điện. C. Khai thác than, cơ khí. D. Vật liệu xây dựng, khai thác than. 32. Trung du và miền núi Bắc bộ có nguồn thủy năng lớn là do A. địa hình dốc và sông ngòi có lưu lượng nước lớn.B. nhiều sông ngòi, mưa nhiều. C. đồi núi cao, mặt bằng rộng mưa nhiều. D. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa. 33. Trong các nhánh của hệ thống sông Hồng dòng chảy có trữ năng thủy điện lớn nhất là A. sông Đà. B. sông Chảy. C. sông Lô. D. sông Gâm. 34. So với các vùng trong cả nước trữ năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ xếp vị thứ A. nhì. B. ba. C. tư. D. nhất. 35. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác. B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng. C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người. D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương. 36. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc phát triển thuỷ điện ở Trung du và Miền núi Bắc Bộ? A. Tạo ta các cảnh quan có giá trị du lịch và nuôi trồng thuỷ sản. B. Tạo thuận lợi cho bảo vệ đa dạng sinh học. C. Tạo điều kiện cho phát triển công nghiệp khai khoáng và năng lượng. D. Góp phần điều tiết lũ và thuỷ lợi. 37. Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực A. khai thác và chế biến thuỷ hải sản. B. chế biến lương thực, cây công nghiệp. C. khai thác và chế biến lâm sản. D. khai thác và chế biến khoáng sản. 38. Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn. B. Khai thác, chế biến khoáng sản. C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới. D. Phát triển ngành kinh tế biển và du lịch. 39. Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ ? A. Cây công lâu năm cận xích đạo, ôn đới. B. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn. C. Cây công nghiệp, dược liệu cận nhiệt, ôn đới. D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. 40. Nhân tố tạo nên thế mạnh đặc biệt về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác là A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, phân hóa theo độ cao. B. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây trồng. C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc D. Địa hình đa dạng, núi cao, cao nguyên, đồi thấp. 41. Trung du và miền núi Bắc Bộ không thích hợp cho việc trồng cây hàng năm là do A. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm. B. làm thuỷ lợi khó khăn, đất có độ phì thấp. C. các cây hàng năm đem lại hiệu quả kinh tế thấp. D. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn. 42. Điều kiện sinh thái nông nghiệp để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng trồng chè lớn nhất nước ta là A. đất phù sa cổ màu mỡ, chiếm diện tích lớn nhất nước ta. B. hệ thống thủy lợi, tưới tiêu được tổ chức tốt. C. đất đá vôi màu mỡ, khả năng thoát nước tốt. D. khí hậu cận nhiệt đới, có mùa đông lạnh. 43. Khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thiếu quy hoạch trong việc mở rộng vùng chuyên canh. B. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn. C. thời tiết, khí hậu diễn biến thât thường. D. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô. 44. Nguyên nhân nào dưới đây không gây khó khăn đối với việc nâng cao năng suất cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối. B. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản. C. trình độ thâm canh còn hạn chế. D. tình trạng thiếu nước về mùa đông. 45. Đặc điểm về trình độ thâm canh của Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là A. Sản xuất theo kiểu quảnh canh, đầu tư ít lao động và vật tư nông nghiệp. B. Ở vùng trung du, trình độ thâm canh đang được nâng cao. C. Áp dụng các giống mới, cao sản, công nghệ tiến bộ. D. Trình độ thâm canh thấp. 46. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích đất chưa sử dụng lớn nhất cả nước vì A. có nhiều đồi núi. B. là vùng thưa dân. C. phá rừng làm nương rẫy. D. địa hình đồi núi và hậu quả nạn du canh du cư. 47. Ưu thế tự nhiên nổi bật trong việc phát triển cây chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với Tây Nguyên là A. lượng mưa ẩm lớn. B. địa hình đồi núi là chủ yếu. C. đất feralit màu mỡ. D. khí hậu nhiệt đới trên núi có mùa đông lạnh. 48. Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cây cà phê chè là do A. địa hình cao nên nhiệt độ giảm. B. có một mùa mưa và khô rõ rệt. C. có mùa đông lạnh do địa hình cao. D. có các khu vực địa hình thấp, kín gió. 49. Nhận định nào sau đây không đúng về Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên, Yên Bái là những vùng nổi tiếng trồng chè. B. Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta. C. Lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm. D. Chỉ có Sa Pa mới có thể trồng được rau ôn đới.

2 đáp án
36 lượt xem

10. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở là do A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản nên công nghiệp phát triển mạnh. B. mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp. C. có nhiều nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới xuất khẩu. D. nhiều dân tộc ít người sinh sống, giàu bản sắc dân tộc. 11. Các tiểu vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung về tự nhiên là A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B. chịu sự ảnh hưởng và chi phối của vĩ độ cao. C. chịu sự tác động lớn của biển. D. chịu sự tác động mạnh mẽ của mạng lưới thuỷ văn. 12. Đặc điểm nào sau đây nói về dân cư của vùng Trung du và miền núi phía Bắc? A. Vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố đan xen với nhau. B. Dân cư thưa nhất cả nước, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt. C. Số dân ít, thành phần dân tộc đa dạng, các dân tộc phân bố đan xen với nhau. D. Số dân ít, nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt. 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta. B. Có thế mạnh phát triển thủy điện. C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao. D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc. 14. Thiên tai phổ biến gây khó khăn cho sản xuất và đời sống của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. rét đậm, rét hại. B. cát bay, cát lấn. C. triều cường, xâm nhập mặn. D. sóng thần. 15. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xă hội của vùng Trung du và miền núi phía Bắc là A. nơi tập trung của nhiều dân tộc ít người. B. sự phân dị địa hình sâu sắc. C. khí hậu phân hoá phức tạp. D. cơ sở hạ tầng kém phát triển. 16. Trung Du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất là do A. ảnh hưởng của vị trí và các dăy núi hướng vòng cung. B. có nhiều dăy núi cao hướng tây bắc - đông nam. C. các đồng bằng, bồn trũng đón gió. D. có vị trí giáp biển và các đảo ven bờ nhiều. 17. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Thái Nguyên, Phú Thọ, Hạ Long. B. Phú Thọ, Quảng Ninh, Lạng Sơn. C. Thái Nguyên, Việt Trì, Lạng Sơn. D. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long. 18. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển một số ngành công nghiệp nặng do có A. sản phẩm cây công nghiệp đa dạng. B. nguồn lương thực, thực phẩm phong phú. C. nguồn thuỷ sản và lâm sản to lớn. D. nguồn thủy năng và khoáng sản dồi dào. 19. Cơ sở chủ yếu để cơ cấu ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ đa dạng là do A. tài nguyên thiên nhiên đa dạng. B. lao động có nhiều kinh nghiệm. C. chính sách ưu tiên của Nhà nước. D. giao lưu thuận lợi với vùng khác 20. Khó khăn lớn nhất khi khai thác các mỏ khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. các mỏ khoáng sản phân bố phân tán. B. khu vực có các mỏ khoáng sản là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người. C. thiếu lao động có kĩ thuật cao. D. đòi hỏi các phương tiện hiện đại và chi phí cao. 21. Các khoáng sản có trữ lượng lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. crôm, vàng, titan, bô xít, than nâu. B. than đá, sắt, dầu khí, crôm, apatit. C. than đá, sắt, apatit, đá vôi. D. than bùn, dầu khí, thiếc, bô xít. 22. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, tiểu vùng Đông Bắc có thế mạnh nổi bật hơn tiểu vùng Tây Bắc về A. các cao nguyên đá vôi. B. chăn nuôi bò sữa. C. tiềm năng thủy điện. D. Khoáng sản năng lượng. 23. Nguồn than ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu phục vụ cho A. nhiệt điện và hóa chất. B. nhiệt điện và luyện kim. C. nhiệt điện và xuất khẩu. D. luyện kim và xuất khẩu. 24. Vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Lào Cai. C. Quảng Ninh. D. Thái Nguyên. 25. Khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ? A. Than nâu B. Đồng. C. Sắt. D. Bôxit. 26. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ loại khoáng sản có thế mạnh nổi bật nhất là nhóm A. khoáng sản năng lượng. B. khoáng sản vật liệu xây dựng. C. khoáng sản phi kim. D. khoáng sản kim loại. 27. Đất hiếm của Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Hòa Bình. C. Lai Châu D. Phú Thọ. 28. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ sắt tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây? A. Yên Bái. B. Sơn La. C. Lai Châu. D. Cao Bằng. 29. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thiếc và Bôxit tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu B. Yên Bái. C. Lào Cai. D. Cao Bằng.

2 đáp án
88 lượt xem
1 đáp án
39 lượt xem

Câu 70. Đặc điểm khép kín của biển Đông đã làm cho A. biển Đông ít bị thiên tai, khí hậu khá ổn định. B. nhiệt độ cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa. C. hải lưu có tính khép kín và chảy theo hướng gió mùa. D. trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn. Câu 71. Nhân tố nào sau đây không thể hiện rõ sự khác nhau về khí hậu giữa hai miền Bắc - Nam? A. Lượng mưa. B. Số giờ nắng. C. Lượng bức xạ. D. Nhiệt độ trung bình. Câu 72. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc cùng sinh sống đã tạo nên thế mạnh chủ yếu nào sau đây? A. Lao động cần cù, thị trường đa dạng. B. Đa dạng hóa hàng thủ công, mỹ nghệ. C. Văn hóa, phong tục tập quán đa dạng. D. Lao động cần cù, nhiều kinh nghiệm. Câu 73. Quá trình phân công lao động xã hội ở nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu là do A. năng suất và thu nhập của lao động còn thấp. B. cơ sở hạ tầng kinh tế chưa phát triển đồng bộ. C. chưa sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động. D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm còn cao. Câu 74. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số thành thị ở nước ta ngày càng tăng là A. quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. B. phân bố lại dân cư giữa các vùng. C. ngành nông - lâm - ngư phát triển. D. đời sống dân thành thị ngày càng cao. Câu 75. Vấn đề có ý nghĩa chiến lược trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá nước ta là A. tăng trưởng kinh tế nhanh. B. thúc đẩy quá trình đô thị hóa. C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao. Câu 76. Địa hình Việt Nam có tính phân bậc mạnh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Tác động của vận động Tân kiến tạo. B. Sự xuất hiện khá sớm của con người. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Vị trí địa lí giáp Biển Đông. Câu 77. Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. B. Diện tích rừng ngày càng tăng lên và lượng mưa lớn. C. Lượng mưa lớn và nguồn nước từ bên ngoài lãnh thổ. D. Diện tích rừng ngày càng tăng lên và có nhiều hồ lớn. Câu 78. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta phân hóa theo Bắc - Nam? A. Tác động của Biển Đông đến khí hậu. B. Ảnh hưởng của gió mùa đông bắc. C. Bức chắn của dãy Bạch Mã. D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam. Câu 89. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017. Năm 2010 2014 2015 2017 Diện tích (nghìn ha) 51,3 85,6 101,6 152,0 Sản lượng (nghìn tấn) 105,4 151,6 176,8 241,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp.

2 đáp án
101 lượt xem

Câu 60. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây? A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều. B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít. C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi. D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế. Câu 61. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là A. giảm việc khai thác, tăng nuôi trồng thủy sản. B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. C. hạn chế khai thác và bảo vệ môi trường ven biển. D. không khai thác ven bờ, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. Câu 62. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. đất bị xói mòn vào mùa mưa. B. diện tích rừng bị suy giảm nghiêm trọng. C. thiếu nước tưới vào mùa khô. D. địa hình và đất có sự phân hóa phức tạp. Câu 63. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là A. khai thác thế mạnh, nâng cao chất lượng cuộc sống. B. thúc đẩy các ngành kinh tế khác, giải quyết việc làm. C. thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế, sự phân hóa lãnh thổ. D. tăng khả năng thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước. Câu 64. Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất cả nước, chủ yếu do A. diện tích đất phù sa rộng, khí hậu cận xích đạo. B. nguồn nước dồi dào, ít chịu ảnh hưởng thiên tai. C. trình độ thâm canh cao, thuỷ lợi được phát triển. D. khả năng mở rộng diện tích lớn, nhiều sông ngòi. Câu 65. Việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ có ý nghĩa chính trị chủ yếu nào sau đây? A. Góp phần mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn. B. Hạn chế vấn đề ô nhiễm môi trường ven biển. C. Góp phần bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ. D. Là cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển. Câu 66. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất nước ta? A. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình. B. Phú Mỹ, Phả Lại, Cà Mau. C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau. Câu 67. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia Việt Nam Thái Lan Phi-lip-pin In-đô-nê-xi-a Dân số 94,7 66,2 107,0 265,2 Số dân thành thị 33,8 32,6 50,0 145,1 (Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị năm 2017 của một số quốc gia? A. Thái Lan thấp hơn Phi-líp-pin. B. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam thấp hơn In-đô-nê-xi-a. D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 69. Nước ta có gió Tín phong hoạt động do vị trí địa lí A. tiếp giáp với biển Đông. B. nằm ở Bán cầu Bắc. C. nằm trong vùng nội chí tuyến. D. nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.

2 đáp án
29 lượt xem

Câu 41. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là A. bảo vệ cảnh quan các khu bảo tồn thiên nhiên. B. duy trì, phát triển cảnh quan, chất lượng rừng. C. có kế hoạch bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có. D. tích cực trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc. Câu 42. Vùng nào sau đây có tình trạng khô hạn sâu sắc và kéo dài nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Cực Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 43. Nơi nào sau đây thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta? A. Vịnh biển. B. Đảo ven bờ. C. Bãi triều. D. Sông suối. Câu 44. Sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào điều kiện nào sau đây? A. Thị trường tiêu thụ và cơ sở vật chất. B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. C. Nguồn nguyên liệu và lực lượng lao động. D. Lực lượng lao động và thị trường tiêu thụ. Câu 45. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải quyết là A. khai thác hiệu quả nguồn khoáng sản. B. phát triển nguồn nhân lực. C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. phát triển cơ sở hạ tầng và năng lượng. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Long An. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Cầu. B. Đà. C. Lô. D. Gâm. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Tây Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Hoành Sơn. B. Cai Kinh. C. Đông Triều. D. Ngân Sơn. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Tây Trang. B. Xa Mát. C. Lao Bảo. D. Cầu Treo. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Cẩm Phả. D. Hạ Long. Câu 53. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Cầu Treo với nơi nào sau đây? A. Thanh Hoá. B. Vinh. C. Hồng Lĩnh. D. Hà Tĩnh. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Thừa Thiên - Huế. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các khu kinh tế ven biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo hướng từ Bắc vào Nam là A. Vân Phong, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên. B. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai. C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong. D. Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng? A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 57. Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp nước ta là A. có sản phẩm đa dạng. B. thâm canh trình độ cao. C. nông nghiệp nhiệt đới. D. hiện đại hóa cao. Câu 58. Loại hình nào sau đây không thuộc mạng lưới thông tin liên lạc? A. Mạng điện thoại. B. Mạng phi thoại. C. Mạng truyền dẫn. D. Mạng kĩ thuật số. Câu 59. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là A. chất lượng sản phẩm chưa cao. B. phụ thuộc vào nguyên liệu nhập. C. tỉ trọng mặt hàng gia công lớn. D. giá thành sản phẩm rất cao.

2 đáp án
22 lượt xem

Câu 6. Loại khoáng sản có giá trị hơn cả ở Đồng bằng sông Hồng là A. đá vôi và than nâu. B. đá vôi và sét cao lanh. C. than nâu và sét cao lanh. D. than nâu và khí đốt. Câu 7. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư ở Đồng bằng sông Hồng? A. Dồi dào, có truyền thống, kinh nghiệm trong nông nghiệp. B. Chất lượng lao động đứng hàng đầu cả nước. C. Đội ngũ có trình độ cao tập trung phần lớn ở các đô thị. D. Có nhiều kinh nghiệm và truyền thống sản xuất hàng hóa. Câu 8. Ý nào sau đây không chính xác về các hạn chế chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng? A. Dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước. B. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lụt, động đất. C. Một số tài nguyên bị xuống cấp, thiếu nguyên liệu. D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. Câu 9. Hạn chế lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là A. dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước. B. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lụt, động đất. C. một số tài nguyên bị xuống cấp, thiếu nguyên liệu. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. Câu 11. Biện pháp để phát huy thế mạnh, khắc phục những hạn chế ở Đồng bằng sông Hồng là A. Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. B. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm. C. Đẩy mạnh phát triển ngành du lịch. D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 12. Dân cư tập trung đông đúc nhất ở Đồng bằng sông Hồng không phải do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất và đời sống. B. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp. C. nghề trồng lúa nước cần nhiều lao động. D. giàu tài nguyên du lịch nhân văn. Câu 22. Tài nguyên quan trọng hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là tài nguyên đất. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi của tài nguyên đất ở đây? A. Là đồng bằng châu thổ lớn thứ 2, 70% là phù sa màu mỡ. B. Đất nông nghiệp chiếm hơn 50% diện tích đồng bằng. C. Diện tích đất mặn và đất phèn rất ít. D. Địa hình cao nên đất không bị úng ngập về mùa mưa Câu 25. Tại sao Đồng bằng sông Hồng có nguồn lao động dồi dào? A. Có sức hút về lao động mạnh nhất cả nước. B. Chính sách thu hút lao động từ miền núi về đồng bằng. C. Có dân số đông nhất cả nước. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất cả nước. Câu 27. Ngành kinh tế biển nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng còn ở dạng tiềm năng? A. Khai thác và nuôi thủy sản. B. Du lịch biển – đảo. C. Dịch vụ hàng hải. D. Khai thác khoáng sản biển. Câu 28. Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan trọng nhất vào A. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. B. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. C. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm. Câu 29. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng? A. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc. C. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. D. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lý.

2 đáp án
29 lượt xem

Câu 3. Ý nghĩa vị trí địa lý của vùng Đồng bằng sông Hồng không phải là A. giáp vùng giàu tài nguyên, thu hút được nguyên, nhiên liệu.B. là cửa ngõ thông ra biển của các tỉnh phía Bắc. C. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, được ưu tiên đầu tư. D. nằm ở hạ lưu, thường xuyên được bồi đắp phù sa Câu 5. Ý nào sau đây không chính xác về thuận lợi của điều kiện kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng? A. nguồn lao động dồi dào, chất lượng đứng đầu cả nước. B. cơ sở hạ tầng thuộc loại tốt so với các vùng khác. C. cơ sở vật chất – kỹ thuật ngày càng hoàn thiện. D. mạng lưới đô thị phát triển, giàu tài nguyên nhân văn. Câu 10. Hậu quả lớn nhất của tình trạng dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước ở Đồng bằng sông Hồng là A. thiếu đất sản xuất nông nghiệp. B. suy giảm tài nguyên, môi trường. C. thiếu việc làm gay gắt, đời sống chậm cải thiện. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. Câu 14. Định hướng chung chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ trên cơ sở đảm bảo A. tăng trưởng kinh tế với tốc độ nhanh, hiệu quả cao gắn với giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường. B. tăng trưởng kinh tế bền vững gắn với giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường. C. tăng trưởng kinh tế cao, hiệu quả gắn với giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường. D. tăng trưởng kinh tế bền vững, hiệu quả cao gắn với giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường. Câu 15. Ý nào sau đây không đúng về định hướng chuyển dịch trong nội bộ các ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng? A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản. B. Hình thành và đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm. C. Đẩy mạnh phát triển các dịch vụ du lịch, tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo. D. Phát triển và hiện đại hóa công nghiệp khai thác than và khai thác dầu khí Câu 16. Ở đồng bằng sông Hồng vấn đề việc làm hết sức nan giải vì A. nguồn lao động dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển. B. nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao động còn hạn chế. C. cơ cấu kinh tế theo ngành và lãnh thổ chậm chuyển dịch. D. vùng có số dân đông, mật độ cao nhất nước. Câu 17. Tại sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng, lại chú trọng đến việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm? A. Để tận dụng tiềm năng khoáng sản và thủy điện. B. Để sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người. C. Để thu hút triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta. D. Để khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào. Câu 18. Vấn đề kinh tế - xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là A. đô thị hóa diễn ra nhanh chóng, ô nhiễm môi trường đô thị. B. sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. C. sự phát triển ồ ạt của các khu công nghiệp khu chế xuất. D. tình trạng thu hẹp diện tích trồng lúa và vấn đề ô nhiễm môi trường. Câu 19. Phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng vì A. do sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường. B. do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú. C. do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế. D. để phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế của vùng. Câu 20. Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng không phải là A. chế biến LTTP. B. dệt may và da giày. C. cơ khí – kỹ thuật điện – điện tử. D. hóa chất và VLXD. Câu 21. Các ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng bằng sông Hồng phát triển không dựa trên thế mạnh A. nguồn lao động dồi dào và chất lượng cao. B. thị trường tiêu thụ của số dân đông đúc nhất cả nước. C. nguồn tài nguyên khoáng sản và nông sản, thủy sản. D. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài nhất nước. Câu 23. Căn cứ Atlat trang 26 – bản đồ Kinh tế, xắp xếp các trung tâm công nghiệp sau theo qui mô nhỏ dần A. Phúc Yên, Hà Nội, Hải Dương, Hải phòng. B. Hà Nội, Hải Dương, Hải phòng, Phúc Yên. C. Hà Nội, Phúc Yên, Hải Dương, Hải phòng D. Hà Nội, Hải phòng, Phúc Yên, Hải Dương. Câu 24. Tại sao tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng đang xuống cấp? A. Thường xuyên bị khô hạn. B. Bón quá nhiều phân hữu cơ. C. Hệ số sử dụng đất cao. D. xói mòn, rửa trôi diễn ra mạnh

2 đáp án
88 lượt xem