Câu 6. Loại khoáng sản có giá trị hơn cả ở Đồng bằng sông Hồng là A. đá vôi và than nâu. B. đá vôi và sét cao lanh. C. than nâu và sét cao lanh. D. than nâu và khí đốt. Câu 7. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư ở Đồng bằng sông Hồng? A. Dồi dào, có truyền thống, kinh nghiệm trong nông nghiệp. B. Chất lượng lao động đứng hàng đầu cả nước. C. Đội ngũ có trình độ cao tập trung phần lớn ở các đô thị. D. Có nhiều kinh nghiệm và truyền thống sản xuất hàng hóa. Câu 8. Ý nào sau đây không chính xác về các hạn chế chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng? A. Dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước. B. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lụt, động đất. C. Một số tài nguyên bị xuống cấp, thiếu nguyên liệu. D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. Câu 9. Hạn chế lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là A. dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước. B. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lụt, động đất. C. một số tài nguyên bị xuống cấp, thiếu nguyên liệu. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. Câu 11. Biện pháp để phát huy thế mạnh, khắc phục những hạn chế ở Đồng bằng sông Hồng là A. Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. B. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm. C. Đẩy mạnh phát triển ngành du lịch. D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 12. Dân cư tập trung đông đúc nhất ở Đồng bằng sông Hồng không phải do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất và đời sống. B. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp. C. nghề trồng lúa nước cần nhiều lao động. D. giàu tài nguyên du lịch nhân văn. Câu 22. Tài nguyên quan trọng hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là tài nguyên đất. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi của tài nguyên đất ở đây? A. Là đồng bằng châu thổ lớn thứ 2, 70% là phù sa màu mỡ. B. Đất nông nghiệp chiếm hơn 50% diện tích đồng bằng. C. Diện tích đất mặn và đất phèn rất ít. D. Địa hình cao nên đất không bị úng ngập về mùa mưa Câu 25. Tại sao Đồng bằng sông Hồng có nguồn lao động dồi dào? A. Có sức hút về lao động mạnh nhất cả nước. B. Chính sách thu hút lao động từ miền núi về đồng bằng. C. Có dân số đông nhất cả nước. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất cả nước. Câu 27. Ngành kinh tế biển nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng còn ở dạng tiềm năng? A. Khai thác và nuôi thủy sản. B. Du lịch biển – đảo. C. Dịch vụ hàng hải. D. Khai thác khoáng sản biển. Câu 28. Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan trọng nhất vào A. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. B. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. C. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm. Câu 29. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng? A. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc. C. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. D. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lý.
2 câu trả lời
C6. B. đá vôi và sét cao lanh.
C7. B. Chất lượng lao động đứng hàng đầu cả nước.
C8. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
C9. B. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lụt, động đất.
C11. D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C12. B. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp.
C22. B. Đất nông nghiệp chiếm hơn 50% diện tích đồng bằng.
C25. C. Có dân số đông nhất cả nước.
C27. D. Khai thác khoáng sản biển.
C28. D. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
C29. D. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lý.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm