• Lớp 10
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
163 lượt xem

Câu 1: Bột giấy sau khi nấu được chuyển qua hệ thống rửa bột nhằm mục đích gì? A. Loại bỏ hóa chất còn dư B. Loại các chất hữu cơ và vô cơ hòa tan C. Bột thu được không lẫn tạp chất khác với xenlulo D. Loại hết các chất bẩn và chất màu Câu 2: Củ sắn sau khi làm khô thường được bảo quản kín là do sắn khô: A. Dễ hút ẩm B. Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm C. Chứa nhiều tinh bột D. Chứa nhiều nước Câu 3: Khâu có tính chất quyết định đến chất lượng sản phẩm trong quy trình chế biến thịt hộp là A. Vào hộp B. Bài khí, khép mí C. Chế biến cơ học D.Thanh trùng Câu 4: Trong quá trình bảo quản cá, việc sử dụng thuốc kháng sinh là k phổ biến vì: A. Mất an toàn thực phẩm B. Gây ô nhiễm nguồn thực phẩm C. Hiệu quả kinh tế thấp D. Việc tạo ra chất kháng sinh rất khó Câu 5: Để bảo quản hạt giống từ 2 năm trở lên thì điều kiện nơi bảo quản là A. Nhiệt độ = 0 độ C, độ ẩm kk = độ ẩm hạt giống B. Nhiệt độ < 0 độ C, độ ẩm kk = 35% - 40% C. Nhiệt độ = 0 độ C, độ ẩm kk = 35% - 40% D. Nhiệt độ = -10 độ C, độ ẩm kk = độ ẩm hạt giống Câu 6: Rau quả tươi là những sản phẩm nông sản có đặc điểm : A. Chứa 70% đến 97% nước B. Chứa nhiều nước và cung cấp các Vitamin C. Chứa 50% protein D. Là nguồn cung cấp Vitamin chính

1 đáp án
48 lượt xem

Câu 1: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp dùng để bảo quản A. củ giống. B. hạt giống. C. rau, hoa, quả tươi. D. thóc, ngô. Câu 2: Hàm lượng nước trong các sản phẩm thịt, cá là A. 50 - 80%. B. 70 - 95%. C. 60 - 70%. D. 20 - 30%. Câu 3: Ðể bảo quản hạt giống ngắn hạn cần điều kiện A. nhiệt độ và độ ẩm bình thường. B. nhiệt độ -10 0 C và độ ẩm 35 - 40%. C. nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 - 40%. D. nhiệt độ 30 0 C, độ ẩm 35 - 40%. Câu 4: Quy trình bảo quản hạt giống khác với bảo quản củ giống là A. xử lí phòng chống vi sinh vật gây hại. B. không làm khô. C. xử lí ức chế nảy mầm . D. phải làm khô. Câu 5: So với phương pháp bảo quản khoai lang tươi, phương pháp bảo quản sắn khô có ưu điểm A. thời gian bảo quản ngắn. B. duy trì được đặc tính ban đầu. C. thời gian bảo quản dài hơn. D. không giữ được đặc tính ban đầu của sản phẩm. Câu 6: Ðâu không phải đặc điểm của nhà kho? A. Tường xây bằng gạch. B. Mái che có trần cách nhiệt. C. Có gầm thông gió. D. Thường có hình trụ. Câu 7: Gạo lức là gạo A. chưa đánh bóng. B. chưa xát trắng. C. đã đánh bóng. D. gạo tấm. Câu 8: Chất lượng cà phê được chế biến theo phương pháp ướt so với phương pháp chế biến khô là A. như nhau. B. kém hơn. C. cao hơn. D. thay đổi tùy thời điểm. Câu 9: Ðâu là mục đích của công tác chế biến nông sản? A. duy trì, nâng cao chất lượng nông sản. B. biến đổi tính chất sản phẩm. C. gây tổn thất chất lượng nông sản. D. hạn chế thời gian bảo quản. Câu 10: Hoạt động nào sau đây là chế biến thịt? A. đưa thịt vào tủ lạnh. B. làm thịt hộp. C. muối dưa. D. sấy khô thóc.

2 đáp án
41 lượt xem

Câu 1: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp dùng để bảo quản A. củ giống. B. hạt giống. C. rau, hoa, quả tươi . D. thóc, ngô. Câu 2: Hàm lượng nước trong các sản phẩm thịt, cá là A. 50 - 80%. B. 70 - 95%. C. 60 - 70% . D. 20 - 30%. Câu 3: Ðể bảo quản hạt giống ngắn hạn cần điều kiện A. nhiệt độ và độ ẩm bình thường. B. nhiệt độ -10 0 C và độ ẩm 35 - 40%. C. nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 - 40%. D. nhiệt độ 30 0 C, độ ẩm 35 - 40%. Câu 4: Quy trình bảo quản hạt giống khác với bảo quản củ giống là A. xử lí phòng chống vi sinh vật gây hại. B. không làm khô. C. xử lí ức chế nảy mầm. D. phải làm khô. Câu 5: So với phương pháp bảo quản khoai lang tươi, phương pháp bảo quản sắn khô có ưu điểm A. thời gian bảo quản ngắn. B. duy trì được đặc tính ban đầu. C. thời gian bảo quản dài hơn. D. không giữ được đặc tính ban đầu của sản phẩm. Câu 6: Ðâu không phải đặc điểm của nhà kho? A. Tường xây bằng gạch. B. Mái che có trần cách nhiệt. C. Có gầm thông gió. D. Thường có hình trụ. Câu 7: Gạo lức là gạo A. chưa đánh bóng. B. chưa xát trắng. C. đã đánh bóng. D. gạo tấm. Câu 8: Chất lượng cà phê được chế biến theo phương pháp ướt so với phương pháp chế biến khô là A. như nhau. B. kém hơn. C. cao hơn . D. thay đổi tùy thời điểm. Câu 9: Ðâu là mục đích của công tác chế biến nông sản? A. duy trì, nâng cao chất lượng nông sản. B. biến đổi tính chất sản phẩm. C. gây tổn thất chất lượng nông sản . D. hạn chế thời gian bảo quản. Câu 10: Hoạt động nào sau đây là chế biến thịt? A. đưa thịt vào tủ lạnh. B. làm thịt hộp. C. muối dưa. D. sấy khô thóc.

2 đáp án
49 lượt xem
2 đáp án
163 lượt xem