• Lớp Học
  • Hóa Học
  • Mới nhất
2 đáp án
20 lượt xem
1 đáp án
15 lượt xem
1 đáp án
17 lượt xem

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí: A. 21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm). B. 21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitơ ; 1% khí oxi. C. 21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm). D. 21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí nitơ. Câu 12: Oxit sắt từ có công thức phân tử là: A. Cu2O. B. CuO. C. Fe3O4. D. Fe2O3 Câu 13: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất: A. Khó hóa lỏng. B. Tan nhiều trong nước. C. Nặng hơn không khí. D. Ít tan trong nước. Câu 14: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là: A. CuO, HCl, SO3. B. CO2, SO2, MgO. C. FeO, KCl, P2O5. D. N2O5, Al2O3, HNO3. Câu 15: Không khí là: (chọn khẳng định đúng) A. Một chất. B. Một đơn chất. C. Một hợp chất. D. Một hỗn hợp. Câu 16: Khối lượng (gam) và thể tích (lít, ở đktc) khí oxi đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 gam cacbon lần lượt là: A. 5,6 và 8. B. 8 và 5,6. C. 6,4 và 4,48. D. 4,48 và 6,4. Câu 17: Khi phân hủy có xúc tác 122,5 gam kaliclorat, thể tích khí oxi thu được sau khi phân hủy là: A. 48,0 lít. B. 24,5 lít. C. 67,2 lít. D. 33,6 lít. Câu 18: Đốt cháy 15,5 gam photpho trong 11,2 lít khí oxi (ở đktc). Sau phản ứng thấy có m (gam) chất rắn. Giá trị m là: A. 28,4 gam. B. 3,1 gam. C. 19,3 gam. D. 35,5 gam. Câu 19: Khối lượng kali clorat cần thiết dùng để điều chế 48 gam khí oxi là: A. 122,5 gam. B. 122,5 kg. C. 12,25 gam. D. 12,25 kg. Câu 20: Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy khác. A. 179,2 lít. B. 17,92 lít. C. 17920 lít. D. 1792 lít.

2 đáp án
25 lượt xem

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí: A. 21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm). B. 21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitơ ; 1% khí oxi. C. 21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm). D. 21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí nitơ. Câu 12: Oxit sắt từ có công thức phân tử là: A. Cu2O. B. CuO. C. Fe3O4. D. Fe2O3 Câu 13: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất: A. Khó hóa lỏng. B. Tan nhiều trong nước. C. Nặng hơn không khí. D. Ít tan trong nước. Câu 14: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là: A. CuO, HCl, SO3. B. CO2, SO2, MgO. C. FeO, KCl, P2O5. D. N2O5, Al2O3, HNO3. Câu 15: Không khí là: (chọn khẳng định đúng) A. Một chất. B. Một đơn chất. C. Một hợp chất. D. Một hỗn hợp. Câu 16: Khối lượng (gam) và thể tích (lít, ở đktc) khí oxi đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 gam cacbon lần lượt là: A. 5,6 và 8. B. 8 và 5,6. C. 6,4 và 4,48. D. 4,48 và 6,4. Câu 17: Khi phân hủy có xúc tác 122,5 gam kaliclorat, thể tích khí oxi thu được sau khi phân hủy là: A. 48,0 lít. B. 24,5 lít. C. 67,2 lít. D. 33,6 lít. Câu 18: Đốt cháy 15,5 gam photpho trong 11,2 lít khí oxi (ở đktc). Sau phản ứng thấy có m (gam) chất rắn. Giá trị m là: A. 28,4 gam. B. 3,1 gam. C. 19,3 gam. D. 35,5 gam. Câu 19: Khối lượng kali clorat cần thiết dùng để điều chế 48 gam khí oxi là: A. 122,5 gam. B. 122,5 kg. C. 12,25 gam. D. 12,25 kg. Câu 20: Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy khác. A. 179,2 lít. B. 17,92 lít. C. 17920 lít. D. 1792 lít.

1 đáp án
11 lượt xem

Câu 1: Chọn phát biểu chưa đúng: A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại. C. Oxi không có mùi và vị. D. Oxi cần thiết cho sự sống. Câu 2: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. B. Sự cháy của than, củi, bếp ga. C. Sự quang hợp của cây xanh. D. Sự hô hấp của động vật. Câu 3: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học: A. H2SO3. B. H2SO4. C. H2S2O7. D. H2S2O8. Câu 4: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ: A. KMnO4. B. KClO3. C. NaNO3. D. H2O2. Câu 5: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3. B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO. C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2. D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7. Câu 6: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ: A. 183oC. B. –183oC. C. 196oC. D. –196oC. Câu 7: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là: A. H2SO4. B. H2SO3. C. HSO4. D. HSO3. Câu 8: Có mấy loại oxit? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp? A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. B. CaO + CO2 → CaCO3. C. 2HgO 2Hg + O2. D. Cu(OH)2 CuO + H2O. Câu 10: Sự cháy là: A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. C. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt nhưng có phát sáng. D. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng.

2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem