Tìm số nguyên $p$ sao cho p + 2 và p + 4 cx là số nguyên tố
2 câu trả lời
Đáp án + giải thích các bước :
`@` Nếu `p=2` thì `p+2=4`, không là số nguyên tố
`@` Nếu `p=3` thì `p+2=5; p+4=7, ` là số nguyên tố `=> p=3` thỏa mãn yêu cầu
`@` Nếu `p>3` do p là số nguyên tố nên p dạng `3k +1 ; 3k+2`
`+,` Với `p = 3k + 1`
`=> p + 2 = 3k+ 1 + 2 = 3k + 3`
`=> p + 2 = 3(k+1) \vdots 3`
`=> p + 2` không là số nguyên tố
`+, ` Với `p = 3k + 2`
`=> p + 4 = 3k + 2 + 4 = 3k + 6`
`=> p + 4 = 3(k+2) \vdots 3`
`=> p + 4` không là số nguyên tố
$\Longrightarrow$ `p > 3` không có giá trị nào là số nguyên tố
Vậy `p+2` và `p+4` là số nguyên tố `<=> p = 3`
Đáp án:
Ta có: P = 3
Giải thích các bước giải:
- Với P = 2 thì p + 2 = 2 + 2 = 4 là hợp số (Loại)
- Với P = 3 thì p + 2 = 3 + 2 = 5, p + 4 = 3 + 4 = 7 là các số nguyên tố (Thỏa mãn).
- Với P > 3: p là số nguyên tố nên suy ra: p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N*).
+) P = 3k + 1: Ta có: p + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3 = 3.(k + 1) ⋮ 3 là hợp số (Loại)
+) P = 3k + 2: Ta có: p + 4 = 3k + 2 + 4 = 3k + 6 = 3(k + 2) ⋮ 3 là hợp số (Loại).
Với P > 3 không có giá trị nào thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Kết luận: P = 3 là thỏa mãn yêu cầu bài toán.