Ôn HK1 - Môn Địa lí 8 - Đề số 5 Mã đề thi: 639Số câu hỏi: 25 Câu hỏi 1 Châu lục nào sau đây là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới? A: Châu Âu. B: Châu Á. C: Châu Mĩ. D: Châu Phi. 2 Đới cảnh quan nào sau đây ở Châu Á có vị trí tiếp giáp Bắc Băng Dương? A: Rừng lá kim. B: Rừng lá rộng. C: Thảo nguyên. D: Đài nguyên. 3 Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển cao với nhiều ngành công nghiệp đứng vị trí hàng đầu thế giới? A: Trung Quốc. B: Hàn Quốc. C: Nhật Bản. D: Đài Loan. 4 Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực Tây Nam Á là A: cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém. B: khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. C: thiếu lao động có trình độ. D: khí hậu khô hạn, ít mưa. 5 Con sông nào sau đây chảy bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng và chảy qua lãnh thổ nước ta? A: Sông Hằng. B: Sông Trường Giang. C: Sông Mê Kông. D: Sông Hoàng Hà. 6 Mạng lưới sông ngòi ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Phân bố đồng đều. B: Có ít hệ thống sông lớn. C: Phân bố không đều. D: Chế độ nước ổn định. 7 Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Á giàu tiềm năng và có nền kinh tế phát triển nhanh? A: Nhật Bản. B: Trung Quốc. C: Hàn Quốc. D: Đài Loan. 8 Sản lượng khai thác dầu mỏ hằng năm của Tây Nam Á chiếm khoảng bao nhiêu phần sản lượng dầu của thế giới? A: 2/3. B: 1/3. C: 3/4. D: 1/4. 9 Khu vực có số dân đông nhất ở Châu Á là A: Đông Á. B: Tây Nam Á. C: Bắc Á. D: Đông Nam Á. 10 Thành phố đông dân nhất ở Châu Á hiện nay là A: Mum -bai. B: Tô-ki-ô. C: Băng Cốc. D: Thượng Hải. 11 Dựa trên các điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á có thể phát triển được ngành kinh tế nào sau đây? A: Nông nghiệp, công nghiệp hóa chất. B: Nông nghiệp, công nghiệp khai thác lâm sản. C: Nông nghiệp, công nghiệp dệt may. D: Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ. 12 Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là A: Ấn Độ. B: Bu-tan. C: Nê-pan. D: Băng-la-đét. 13 Phật giáo ra đời trong khoảng thời gian nào sau đây? A: Thế kỉ V trước Công nguyên. B: Thế kỉ VII trước Công nguyên. C: Thế kỉ VI trước Công nguyên. D: Thế kỉ IV trước Công nguyên. 14 Cây lúa gạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây ở Châu Á? A: Tây Á. B: Bắc Á. C: Đông Nam Á. D: Tây Nam Á. 15 Ranh giới tự nhiên phân chia Châu Á và Châu Âu là dãy núi A: Gát Tây. B: U-ran. C: Hi-ma-lay-a. D: Gát Đông. 16 Đại bộ phận lãnh thổ khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Xích đạo. B: Nhiệt đới gió mùa. C: Cận nhiệt đới. D: Cận xích đạo. 17 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự bất ổn về chính trị ở khu vực Tây Nam Á là A: có vị trí chiến lược quan trọng, đông dân cư. B: có nền kinh tế phát triển, đa sắc tộc. C: nguồn tài nguyên giàu có, đa sắc tộc D: tài nguyên giàu có, vị trí chiến lược quan trọng. 18 Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Tốc độ công nghiệp hóa chậm. B: Có nguồn tài nguyên dồi dào. C: Tốc độ công nghiệp hóa nhanh. D: Nền kinh tế xã hội phát triển toàn diện. 19 Cho bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Picture 2 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Cột . B: Đường. C: Tròn. D: Miền. 20 Tây Nam Á tiếp giáp với các châu lục nào sau đây? A: Châu Phi, Châu Mĩ. B: Châu Âu, Châu Mĩ. C: Châu Đại Dương, Châu Âu. D: Châu Phi, Châu Âu. 21 Hướng chủ yếu của các dãy núi ở Châu Á là A: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và vòng cung. B: Vòng cung và Tây Bắc – Đông Nam, hoặc Tây – Đông. C: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc Nam hoặc gần Bắc – Nam. D: Tây Bắc – Đông Nam và Bắc – Nam hoặc gần Bắc Nam 22 Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Đông Á là A: cao nguyên và núi cao. B: bồn địa và cao nguyên. C: đồng bằng và cao nguyên. D: núi cao và sơn nguyên. 23 Số đới khí hậu thuộc Châu Á là A: 3. B: 5. C: 4. D: 6. 24 Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Xích đạo. B: Cận nhiệt đới. C: Nhiệt đới. D: Ôn đới. 25 Từ Bắc xuống Nam, khu vực Nam Á có số miền địa hình chính là A: 6. B: 3. C: 4. D: 5.
2 câu trả lời
1B
2D
3C
4D
5C
6C
7B
8B
9A
10B
11D
12A
13C
14C
15B
16B
17D
18C
19C
20D
21C
22D
23B
24C
25B
*1: B( Châu Á)
*2: D( Đài nguyên)
*3: A( Trung Quốc)
*4: D(khí hậu khô hạn, ít mưa)
*5: C(Sông Mê Kông)
*6: C(Phân bố không đều)
*7: B(Trung Quốc)
*8: B($\frac{1}{3}$ )
*9: A(Đông Á)
*10: D(Thượng Hải)
*11; D(Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ)
*12: A(Ấn Độ)
*13; C(Thế kỉ VI trước Công nguyên)
*14: C(Đông Nam Á)
*15: B(U-ran)
*16: B(Nhiệt đới gió mùa)
*17: D(tài nguyên giàu có, vị trí chiến lược quan trọng)
*18: C(Tốc độ công nghiệp hóa nhanh)
*19: C(Tròn)
*20: D(Châu Phi, Châu Âu)
*21: C(Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc Nam hoặc gần Bắc – Nam)
*22: D(núi cao và sơn nguyên)
*23: B(5)
*24: C(Nhiệt đới)
*25: B(3)
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm