Câu 1 khi nào ta cần trình bày một phầm văn bản dưới dạng bảng? Muốn tạo bảng em cần thực hiện nhưng thao tác nào? Câu 2 nêu điểm giống và khác nhau về phím Backspace và phím Delete? cho ví dụ minh họa điểm khác nhau về chức năng giữa 2 phím Backspace vs Delete Câu 3 một văn bản có 15 trang. Em có thể in ra 2 trang cuối đc ko ? Nếu có, em cần thực hiện như thế nào? GIÚP MIK VỚI MIK CẦN GẤP PLSSSS

2 câu trả lời

Câu 1:

-Chúng ta cần trình bày một phần văn bản dưới dạng bảng khi thông tin, dữ liệu của một nội dung có nhu cầu tính toán, so sánh và sắp xếp.

Cách 1:

Dùng menu Các bước thực kiện:

– Đưa con trỏ văn bản đến nợi cần tạo bảng;

– Thực hiện lệnh: Table/Insert/Table… Hộp thoại Insert Table xuất hiện. Nhập số cột vào mục Numbers of columns;

– Nhập số dòng vào mục Numbers of rows;

– Nhập chiều rông mỗi cột vào mục Fixed column width (nếu để Auto, chi rộng mỗi cột tụỳ thuộc số lượng cột và chiều rộng trang in). Nút AutoFit t contents: tự động điều chỉnh độ rộng cột theo lượng văn bản gõ vào. N AutoFormat để chọn kiểu bảng mẫu có sẵn

Cách 2 : Dùng biểu tượng Insert table trên thanh công cụ chuẩn.

Các bước thực hiện:

– Đưa con trỏ văn bản đến nơi cần tạo văn bản

– Nhấp chuột lên biểu tượng  Insert table trên thanh công cụ chuẩn

– Kéo thả chuột xuống dưới và sang phải để chọn số hàng và số cột cho bảng. Số hàng và số cột hiện lên ở ô dưới cùng, ví dụ, bảng gồm 5 cột, 4 dòng.

Từ một trong 2 cách đã nêu trên, trên mành hình soạn thảo văn bản sẽ xuất hiện một bảng trống có số cột và số hàng xác định.

Cau 2:Sựgiống nhau: -Cả hai phím đều là phím xoá kí tự

Sự khác nhau:– Phím Backspace dùng để xóa các kí tự từ phải sang trái, còn phím Delete để xoá kí tự từ trái sang phải.

 Câu 3:

F2: Đưa con trỏ vào trong ô 

F4: Lặp lại thao tác trước 

F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó) 

Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng 

Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V) 

Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo) 

Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản 

Ctrl + B : Chữ đậm 

Ctrl + I : Chữ nghiêng 

Ctrl + U : Chữ gạch chân 

Ctrl + C : Copy dữ liệu 

Ctrl + X : Cắt dữ liệu 

Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt 

Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số 

Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ 

Ctrl + O : Mở file đã lưu 

Ctrl + N : Mở một file mới 

Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải 

Ctrl + S : Lưu tài liệu 

Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4) 

Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện 

Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô 

Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide) 

Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide) 

Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide) 

Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide 

Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen) 

Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống 

Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet 

Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ 

Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ 

Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp 

Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô 

Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ) 

Shift + F11 : Tạo sheet mới 

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 câu 2

Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản. ... – Sự giống nhau: Cả hai phím đều là phím xoá kí tự; – Phím Backspace dùng dể xoá kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo, còn phím Delete để xoá kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.

câu 3

F2: Đưa con trỏ vào trong ô 

F4: Lặp lại thao tác trước 

F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó) 

Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng 

Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V) 

Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo) 

Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản 

Ctrl + B : Chữ đậm 

Ctrl + I : Chữ nghiêng 

Ctrl + U : Chữ gạch chân 

Ctrl + C : Copy dữ liệu 

Ctrl + X : Cắt dữ liệu 

Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt 

Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số 

Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ 

Ctrl + O : Mở file đã lưu 

Ctrl + N : Mở một file mới 

Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải 

Ctrl + S : Lưu tài liệu 

Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4) 

Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện 

Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô 

Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide) 

Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide) 

Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide) 

Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide 

Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen) 

Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống 

Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet 

Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ 

Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ 

Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp 

Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô 

Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ) 

Shift + F11 : Tạo sheet mới 

câu1

Câu hỏi trong lớp Xem thêm