b.Trình bày đơn vị đo, dụng cụ đo các đại lượng: chiều dài, khối lượng, thời gian. c.Đổi đơn vị sau: 150m = …………….km 200 mm = ………… m 3kg =………………g 120 g = ……………kg 40 giây = …………….phút.
2 câu trả lời
150m = 0.15 km
Giải thích : 1km = 1000m ⇒ 150 : 1000 = 0.15
200 mm = 0,2 m
Giải thích : 1m = 1000mm ⇒ 200 : 1000 = 0.2
3kg = 3000 g
Giải thích : 1kg = 1000g ⇒ 3 × 1000 = 3000
120 g = 0.12 kg
Giải thích : 1kg = 1000g ⇒ 120 : 1000 = 0.12
40 giây = 0,6666... phút.
Giải thích :
1 phút = 60 giây ⇒ 40 : 60 = 0.6666...