Bài 10: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn (2x + 1)^2.(y - 2) = 4.
2 câu trả lời
Đáp án+Giải thích các bước giải:
`(2x+1)^2 . (y-2)=4`
Nhận xét: `(2x+1)^2 >=0 \forall x`
Mà `4=1.4=2.2`
Và `(2x+1)^2` là số chính phương
Nên `(2x+1)^2 \in {1;4}`
Mà `2x+1` chia `2` dư `1` `-> (2x+1)^2` chia `2` dư `1`
`-> (2x+1)^2=1`
`TH1: (2x+1)^2=1` và `y-2=4`
`<=> [(2x+1=1),(2x+1=-1):}` và `y=6`
`<=> [(x=0),(x=-1):}` và `y=6`
Vậy `(x;y)=(0;6),(-1;6)`
Đáp án:
`( 2x + 1 )^2 . ( y - 2 ) = 4`
Có `:` `( 2x + 1 )^2 ≥ 0` với mọi `x`
Mà `:` `4 = 1 . 4 = 2 . 2`
Với `:` `( 2x + 1 )^2` là số chính phương
Vì vậy `:` `( 2x + 1 )^2 ∈ { 1 ; 4 }`
Mà `:` `2x + 1` chia `2` dư `1`
`->` `( 2x + 1 )^2` chia `2` dư `1`
`->` `( 2x + 1 )^2 = 1`
Có `:` `( 2x + 1 )^2 = 1` và `y - 2 = 4`
`<=>` $\begin{cases}\left[\begin{matrix} 2x + 1 = 1\\ 2x + 1 = -1\end{matrix}\right.\\y = 6 \end{cases}$
`<=>` $\begin{cases}\left[\begin{matrix} x = 0\\ x = -1\end{matrix}\right.\\y = 6 \end{cases}$
Vậy `( x ; y ) = ( 0 ; 6 )` `;` `( - 1 ; 6 )`