11. Alan usually __________ his teeth. brush is brushing brushes are brushing 12. They _________ to catch the bus now. run are running are runing ran 13. Sarah _________ eating soup. hate is hating hates are hating 14. My cousin _________ in San Francisco at the moment. live doesn’t live isn’t living lives 15. Lucia sometimes _________ in the festival. participate participates is participating participated 16. He _________ his homework every evening. doing is doing does do 17. Lucas _________ the new film now. direct directing is directing are directing 18. Listen! They _________ your favourite song.playing is playing are playing are played 19. Some teachers _________the exams right now. is correcting correct are correcting corrected 20. John often_________ to bed late on Saturdays. goes go is going gone
2 câu trả lời
11. $Alan$ $usually$ ___ $his$ $teeth.$
$brush$ $is brushing$ brushes $are brushing$
→ Vì có dấu hiệu là từ "$usually$" cho ta biết câu sử dụng hiện tại đơn. Và vì có "$Alan$" là Danh từ số ít nên ta thêm $s/es$ sau Động từ.
12. $They$ ___ $to$ $catch$ $the$ $bus$ $now.$
$run$ $are running$ are runing $ran$
→ Vì có dấu hiệu là từ "$now$" cho ta biết câu sử dụng hiện tại tiếp diễn. Và vì có "$They$" là Danh từ số nhiều nên ta thêm $are$ sau Danh từ.
13. $Sarah$ ___ $eating$ $soup.$
$hate$ $is hating$ hates $are hating$
→ Vì từ cần điền là "$hate$", mà sau "$hate/like$"(Ghét/Thích) đều phải thêm $V-ing$. à vì có "$Sarah$" là Danh từ số ít nên ta thêm $s/es$ sau "$hate$".
14. $My$ $cousin$ ___ $in$ $San$ $Francisco$ $at$ $the$ $moment.$
$live$ $doesn’t$ $live$ isn’t living $lives$
→ Vì có dấu hiệu là từ "$at$ $the$ $moment$" cho ta biết câu sử dụng hiện tại tiếp diễn. Và vì có "$My$ $cousin$" là Danh từ số ít nên ta sử dụng $is$.
15. $Lucia$ $sometimes$ ___ $in$ $the$ $festival.$
$participate$ participates $is$ $participating$ $participated$
→ Vì có dấu hiệu là từ "$sometimes$" cho ta biết câu sử dụng hiện tại đơn. Và vì có "$Lucia$" là Danh từ số ít nên ta thêm $s/es$ sau Động từ.
16. $He$ ___ $his$ $homework$ $every$ $evening.$
$doing$ $is$ $doing$ does $do$
→ Vì có dấu hiệu là từ "$every$ $evening$" cho ta biết câu sử dụng hiện tại đơn. Và vì có "$He$" là Danh từ số ít nên ta thêm $s/es$ sau Động từ.
17. $Lucas$ ___ $the$ $new$ $film$ $now.$
$direct$ $directing$ is directing $are$ $directing$
→ Vì có dấu hiệu là từ "$now$" cho ta biết câu sử dụng hiện tại tiếp diễn. Và vì có "$Lucas$" là Danh từ số ít nên ta sử dụng $is$.
18. $Listen!$ $They$ ___ $your$ $favourite$ $song.$
$playing$ $is playing$ are playing $are played$
→ Vì có dấu hiệu là từ "$Listen!$" cho ta biết câu sử dụng hiện tại tiếp diễn. Và vì có "$They$" là Danh từ số nhiều nên ta thêm $are$ sau Danh từ.
19. $Some$ $teachers$ ___ $the$ $exams$ $right$ $now.$
is correcting $correct are$ $correcting$ $corrected$
→ Vì có dấu hiệu là từ "$now$" cho ta biết câu sử dụng hiện tại tiếp diễn. Và vì có "$She$" là Danh từ số ít nên ta sử dụng $is$.
20. $John$ $often$ ___ $to$ $bed$ $late$ $on$ $Saturdays.$
goes $go$ $is$ $going$ $gone$
→ Vì có dấu hiệu là từ "$often$" cho ta biết câu sử dụng hiện tại đơn. Và vì có "$John$" là Danh từ số ít nên ta thêm $s/es$ sau Động từ.
______________________________
Xong 8 câu r Boss ưi ^^
Chúc chủ tus học tốt!
Xin CTLHN!
@Mrlin0112
Câu 11 đáp án brushes vì có dấu hiệu Alan là he nên thêm s
Câu 12 đáp án are running vì có dấu hiệu là now sao ta không chọn are runing vì runing cần thêm một chữ N nữa mới đúng
Câu 13 đáp án hate vì có eating thêm ing rồi nên hate không thêm ing nữa
Câu 14 đáp án isn’t living vì có dấu hiệu là at the moment
Câu 15 đáp án participates vì có Lucia là she nên participate thêm s
Câu 16 đáp án does vì có dấu hiệu là every evening
Câu 17 đáp án are directing vì Lucas là she có she nên là are
Câu 18 đáp án is playing vì có Listen là nghe, mà nghe nghĩa là đang ở hiện tại nên chọn is playing
Câu 19 đáp án are correcting vì có some teachers là nhiều cô giáo nên chọn are correcting
Câu 20 đáp án goes vì John là he nên go thêm es