tả tủ sách đầy đủ ý ngắn gọn nhất

2 câu trả lời

Trường em tuy đã cũ nhưng những chiếc bàn vẫn còn tốt lắm. Chiếc bàn dược làm bằng gỗ. Chiếc bàn học gồm hai phần được thiết kế liền nhau là phần mặt bàn và phần ghế. Mặt bàn hình chữ nhật dài hơn 1 mét và khá rộng. Chiếc bàn này vừa đủ cho hai bạn học sinh ngồi. Dưới mặt bàn có một ngăn rộng. Chúng em có thể để cặp da, áo khoác và sách vở bên dưới. Chiếc bàn  có bốn chân và hai thanh ngang to làm từ kim loại tốt để nâng đỡ bàn. Em ngồi  vào bàn và đọc sách, chiếc bàn có độ cao vừa với chiều cao của học sinh tiểu học, em không cần phải khom lưng mà có thể viết bài thoải mái. Có lúc em ngủ quên trên bàn học. Hình như chiếc bàn đang nói với em gì đó: " Chúc bạn học giỏi nhé " Em sẽ bảo quản chiếc bàn thật tốt vì nó đã gắng bó với tuổi học trò của em.....

Trong góc học tập nhỏ của em, em thích nhất là chiếc tủ sách bởi nó vừa giống như một chiếc giá sách lại vừa là bàn học rất tiện lợi, gọn gàng, ngăn nắp.

Chiếc tủ sách được làm bằng gỗ ép bọc bên ngoài bởi một lớp nhựa màu trắng, trên mặt tủ còn có những hình vẽ về toán học như hình tam giác, hình tròn, lục giác, còn có hình vẽ những con vật đáng yêu, ngộ nghĩnh với đủ màu sắc. Chiếc bàn gắn với tủ sách khá rộng, khoảng 50cm và dài 1 mét, chiều cao của bàn vừa đủ, rất thoải mái để em ngồi học, còn những kệ sách ở trên em thường phải đứng lên ghế mới lấy được. Chiếc bàn học gắn với tủ sách không chỉ có chỗ để chân mà còn có ngăn tủ nhỏ để đồ dùng học tập. Trên những ô đứng của tủ sách em không chỉ để sách mà còn để những chua gấu bông nhỏ xinh, 1-2 chậu xương rồng, sen đá làm cho không gian học tập thêm xanh hơn. Các kệ sách tuy làm bằng gỗ ép nhưng cũng rất chắc chắn, em xếp lên đó những chồng sách cao vẫn không vấn đề gì.

Em rất trân trọng và gìn giữ chiếc tủ sách này và luôn coi đó là một người bạn tri thức thân thiết của em. Em sẽ sử dụng một cách cẩn thận để người bạn ấy sẽ đồng hành cùng em trên con đường học tập còn dài ở phía trước.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Odd one out by circling the marked letter A, B, C or D (1pt)(chọn từ khác loại ) 1. A. usually B. sometimes C. always D. happy 2. A. her B. your C. his D. me 3. A. headache B. toothache C. matter D. fever 4. A. football B. hide-and-seek C. badminton D. tennis II. Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1pt)Tìm từ đọc khác 1. A. day B. after C. play D. game 2. A. wanted B. needed C. travelled D. visited 3. A. concert B. cough C. cook D. cold 4. A. matter B. plan C. travel D. station III. Choose the best word or phrase to finish the following sentences. (2pts) 1. What do you do .... school? A. on B. after C. every D. to 2. What does Nam do in his free time? – He ... on the river. A. does his homework B. plays tennis C. goes fishing D. watches TV 3. How do you go to school every day? - ............. A. by bike B. by walk C. by foot D. with a car 4. She listens to music ............ A. three times a week B. three time week C. a week three times D. three times week 5. Look! It’s ..... A. a school beautiful B. beautiful school C. a beautiful schools D. a beautiful school 6. He is an .... at Thang Long Factory. A. engineer B. student C. worker D. teacher 7. Minh and I were born .... August 5th 1999. A. in B. at C. on D. to. 8. How ..... is it? - It’s eighty thousand dong. A. many B. often C. old D. much IV. Circle the mistake and correct it. (1,5 pts)( Tìm lỗi sai và sửa lại ) 1. Every morning, Hoa is going to school by bus. A B C D 2. I can’t to find my book. A B C D 3. How many books do Nam have? A B C D 4. We not went to school yesterday morning. A B C D 5. He should brush your teeth after meals. A B C D 6. Linh and Mai have many beautiful doll. A B C A V. Reorder the words or phrases to make meaningful sentences (1,5pts) 1. he / big / in / a / house / parents / his / lived. 2. Lan / having / Mai / English / and / lesson / are / an? 3. swimming / he / does / to / the / want / in / go / afternoon? 4. not / go / they / to / did / days / two / Ha Long Bay / ago. 5. usually / hide-and-seek / we / yard / in / school / break / play / they / time / during. 6. two / is / table / there / my / a / chairs / in / and / room.

5 lượt xem
2 đáp án
17 giờ trước