Vật có khối lượng \(2kg\) (ban đầu đứng yên) trượt trên sàn có hệ số ma sát \(0,2\) dưới tác dụng của lực không đổi có độ lớn \(10N\) hợp với phương ngang góc \({30^0}\). Lấy \(g = 10m/{s^2}\)
Công của lực ma sát khi vật chuyển động được \(5s\) là:
Trả lời bởi giáo viên
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật
Theo định luật II – Newton ta có: \(\overrightarrow F + \overrightarrow P + \overrightarrow N + \overrightarrow {{F_{ms}}} = m\overrightarrow a \) (1)
+ Chiếu (1) theo các phương, ta được:
- Theo phương Oy: \(N + {F_1} = P \Rightarrow N = P - {F_1}\)
Có \({F_1} = F\sin \alpha \) ta suy ra \(N = P - F\sin \alpha \)
- Theo phương Ox: \({F_2} - {F_{ms}} = ma\)
Có \({F_2} = F\cos \alpha \), ta suy ra \(Fcos\alpha - {F_{ms}} = ma\)
Lại có, lực ma sát
\(\begin{array}{l}{F_{ms}} = \mu N = \mu \left( {P - F\sin \alpha } \right)\\ = \mu \left( {mg - F\sin \alpha } \right)\\ = 0,2\left( {2.10 - 10.\sin {{30}^0}} \right)\\ = 3N\end{array}\)
Ta suy ra:
\(\begin{array}{l}Fcos\alpha - {F_{ms}} = ma\\ \Leftrightarrow Fcos\alpha - \mu \left( {mg - F\sin \alpha } \right) = ma\\ \Leftrightarrow 10.cos{30^0} - 0,2.\left( {2.10 - 10.\sin {{30}^0}} \right) = 2.a\\ \Rightarrow a = 2,83m/{s^2}\end{array}\)
+ Quãng đường vật di chuyển được từ lúc ban đầu cho đến \(5s\) là: \(s = \dfrac{1}{2}a{t^2} = \dfrac{1}{2}.2,{83.5^2} = 35,375m\)
+ Ta có, góc hợp bởi hướng của lực ma sát và phương chuyển dời của vật là: \({180^0}\)
=> Công của lực ma sát khi vật chuyển động được \(5s\) là: \({A_{{F_{ms}}}} = {F_{ms}}.s.cos{180^0} = 3.35,375.c{\rm{os18}}{{\rm{0}}^0} = - 106,125N\)
Hướng dẫn giải:
+ Vẽ hình, phân tích các lực tác dụng lên vật
+ Vận dụng biểu thức định luật II - Newton
+ Vận dụng biểu thức tính quãng đường đi của vật chuyển động biến đổi đều: \(s = {v_0}t + \dfrac{1}{2}a{t^2}\)
+ Vận dụng biểu thức tính công \(A = Fscos\alpha \) với \(\alpha = \left( {\widehat {\overrightarrow F ,\overrightarrow s }} \right)\)