Câu hỏi:
2 năm trước
....oral and written activities, debates, scouting, group discussion and (2) ____ activities in the school.
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: d
same (adj): giống nhau (thường đứng sau “the”)
similar (adj): giống nhau
another (adj) + N_số ít: thêm 1 người, vật nữa/khác
other (adj) + N_số nhiều: thêm nhiều vật, người nữa/khác
Từ cần điền đứng trước “activities” là danh từ số nhiều để câu có nghĩa là “các hoạt động khác” => từ cần điền là “other”
=> …oral and written activities, debates, scouting, group discussion and other activities in the school.
Tạm dịch: …các hoạt động nói và viết, tranh luận, tìm kiếm, thảo luận nhóm và các hoạt động khác trong trường học.
Đáp án: D