Ký hiệu nào sau đây là để chỉ $6$ là số tự nhiên ?
$6 \subset N$
$6 \in N$
$6 \notin N$
$6 = N$
Vì \(6\) là số tự nhiên nên \(6 \in N\).
Trong tam giác $ABC$, tìm hệ thức sai.
\({h_a} = b\sin C\)
\({h_a} = c\sin B\)
\({h_b} = b\sin B\)
\(c{h_c} = ab\sin C\)
Cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\) có \(BC = a\sqrt 2 \). Tính \(\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} \)
\(\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} = {a^2}\).
\(\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} = a\).
\(\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} = \dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}\).
\(\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} = a\sqrt 2 \).
Cho tập $A \ne \emptyset $ . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
$A\backslash \emptyset = {\rm{ }}A$ .
$A\backslash A = A$
$\emptyset \backslash \emptyset = \emptyset $
$\emptyset \backslash {\rm{ }}A = \emptyset $ .
Cho tam giác \(ABC\) có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh\(A\),\(B\), \(C\) ?
$2$.
$3$.
$4$.
$6$.
Các phát biểu nào sau đây không thể là phát biểu của mệnh đề đúng \(P \Rightarrow Q\)
Nếu $P$ thì $Q$
$P$ kéo theo $Q$
$P$ là điều kiện đủ để có $Q$
$P$ là điều kiện cần để có $Q$
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho \(\overrightarrow a = \left( {1;3} \right),\;\overrightarrow b = \left( { - 2;1} \right)\). Tích vô hướng của 2 vectơ \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) là:
$1$
$2$
$3$
$4$
Cho $3$ điểm \(A\),\(B\),\(C\) phân biệt không thẳng hàng, $M$ là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
$\forall M{\rm{,}}\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} $.
$\exists M{\rm{,}}\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {MC} $.
$\forall M{\rm{,}}\overrightarrow {MA} \ne \overrightarrow {MB} \ne \overrightarrow {MC} $.
$\exists M{\rm{,}}\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} $.
write a passage on the disadvantage of a working mother