Ký hiệu nào sau đây là để chỉ $6$ là số tự nhiên ?
$6 \subset N$
$6 \in N$
$6 \notin N$
$6 = N$
Vì \(6\) là số tự nhiên nên \(6 \in N\).
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho sau đây.
Mệnh đề "\(\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} = 2\)" khẳng định rằng:
Bình phương của mọi số thực bằng $2$ .
Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng $2$
Có duy nhất một số thực mà bình phương của nó bằng $2$
Nếu \(x\) là một số thực thì \({x^2} = 2.\)
Cho tập $A \ne \emptyset $ . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
$A \cup \emptyset = A$
$A \cup A = A$
$\emptyset \cup \emptyset = \emptyset $
$\emptyset \cup A = \emptyset $ .
Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:
163 159 172 167 165 168 170 161
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho $B\left( {5; - 4} \right),C\left( {3;7} \right)$. Tọa độ của điểm $E$ đối xứng với $C$ qua $B$ là
$E\left( {1;18} \right)$.
$E\left( {7;15} \right)$.
$E\left( {7; - 1} \right)$.
$E\left( {7; - 15} \right)$.
Tam giác \(ABC\) có đoạn thẳng nối trung điểm của \(AB\) và \(BC\) bằng \(3\), cạnh \(AB = 9\) và \(\widehat {ACB} = 60^\circ \). Tính độ dài cạnh cạnh \(BC\).
\(BC = 3 + 3\sqrt 6 .\)
\(BC = 3\sqrt 6 - 3.\)
\(BC = 3\sqrt 7 .\)
\(BC = \dfrac{{3 + 3\sqrt {33} }}{2}.\)
Với \(\overrightarrow {DE} \) (khác vectơ - không) thì độ dài đoạn \(ED\) được gọi là
Phương của \(\overrightarrow {ED} .\)
Hướng của \(\overrightarrow {ED} .\)
Giá của \(\overrightarrow {ED} .\)
Độ dài của \(\overrightarrow {ED} .\)
Cho \(\overrightarrow a = m\overrightarrow i + n\overrightarrow j \) thì tọa độ véc tơ \(\overrightarrow a \) là:
\(\left( {i;j} \right)\)
\(\left( {\overrightarrow i ;\overrightarrow j } \right)\)
\(\left( {\overrightarrow m ;\overrightarrow n } \right)\)
\(\left( {m;n} \right)\)
write a passage on the disadvantage of a working mother