Câu hỏi:
2 năm trước
Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same.
People believe that 13 is an unlucky number.
=> It
.
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án:
=> It
.
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
=> It is believed that 13 is an unlucky number.
Tạm dịch: Người ta tin rằng 13 là một con số không may mắn.
Đáp án: It is believed that 13 is an unlucky number.
Hướng dẫn giải:
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V