Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right]{\rm{\backslash }}\left\{ {\dfrac{\pi }{2}} \right\}\) thỏa mãn \(f'(x) = \tan \,x,\,\,\forall x \in \left( { - \dfrac{\pi }{4};\dfrac{{3\pi }}{4}} \right){\rm{\backslash }}\left\{ {\dfrac{\pi }{2}} \right\}\), \(f(0) = 0,\,\,f(\pi ) = 1\). Tỉ số giữa \(f\left( {\dfrac{{2\pi }}{3}} \right)\) và \(f\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right)\) bằng
Trả lời bởi giáo viên
Bước 1:
Ta có: $\int {\tan {\mkern 1mu} xdx} {\rm{\;}} = \int {\dfrac{{\sin {\mkern 1mu} xdx}}{{\cos x}}} {\rm{\;}} = {\rm{\;}} - \int {\dfrac{{d(\cos x)}}{{\cos x}}} {\rm{\;}}$$ = {\rm{\;}} - \ln \left| {\cos x} \right| + C$
Bước 2:
$f'(x) = \tan {\mkern 1mu} x,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \forall x \in \left( { - \dfrac{\pi }{4};\dfrac{{3\pi }}{4}} \right)\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2}} \right\}$ $ \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{f(x) = {\rm{\;}} - \ln \left( {\cos x} \right) + {C_1},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \in \left( { - \dfrac{\pi }{4};\dfrac{\pi }{2}} \right)}\\{f(x) = {\rm{\;}} - \ln \left( { - \cos x} \right) + {C_2},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \in \left( {\dfrac{\pi }{2};\dfrac{{3\pi }}{4}} \right)}\end{array}} \right.$
Bước 3:
Mà $f(0) = 0,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f(\pi ) = 1 \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ - \ln 1 + {C_1} = 0}\\{ - \ln 1 + {C_2} = 1}\end{array}} \right.$$ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{C_1} = 0}\\{{C_2} = 1}\end{array}} \right.$
$ \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{f(x) = {\rm{\;}} - \ln \left( {\cos x} \right),{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \in \left( { - \dfrac{\pi }{4};\dfrac{\pi }{2}} \right)}\\{f(x) = {\rm{\;}} - \ln \left( { - \cos x} \right) + 1,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \in \left( {\dfrac{\pi }{2};\dfrac{{3\pi }}{4}} \right)}\end{array}} \right.$
Bước 4:
$ \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{f\left( {\dfrac{{2\pi }}{3}} \right) = {\rm{\;}} - \ln \left( { - \cos \dfrac{{2\pi }}{3}} \right) + 1 = \ln 2 + 1}\\{f\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = {\rm{\;}} - \ln \left( {\cos \dfrac{\pi }{4}} \right) = \dfrac{1}{2}\ln 2}\end{array}} \right.$$ \Rightarrow \dfrac{{f\left( {\dfrac{{2\pi }}{3}} \right)}}{{f\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right)}} = \dfrac{{2\left( {\ln 2 + 1} \right)}}{{\ln 2}} = 2\left( {1 + {{\log }_2}e} \right)$
Hướng dẫn giải:
Bước 1: Tìm \(f\left( x \right)\) bằng cách tìm nguyên hàm của hàm số $y=\tan x$
Bước 2: Tìm \(f\left( x \right)\) trên từng khoảng bài cho.
Bước 3: Thay $f(0)$ và $f(\pi)$ vào $f(x)$ trên khoảng của hàm số rồi tìm nguyên hàm (không chứa C).
Bước 4: Tính \(f\left( {\dfrac{{2\pi }}{3}} \right)\) và \(f\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right)\) và lập tỉ số.
Giải thích thêm:
\(y = f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right]{\rm{\backslash }}\left\{ {\dfrac{\pi }{2}} \right\}\) có nghĩa là hàm số liên tục trên các nửa khoảng \(\left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\) và \(\left( {\dfrac{\pi }{2};\pi } \right]\)
Mà $f(x) = - \ln \left( {\cos x} \right)+C_1, x \in \left( { - \dfrac{\pi }{4};\dfrac{\pi }{2}} \right)$
=> $f(x) = - \ln \left( {\cos x} \right) +C_1, x \in \left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)$
Tương tự ta cũng có ${f(x) = {\rm{\;}} - \ln \left( { - \cos x} \right) + {C_2},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \in \left( {\dfrac{\pi }{2};\pi}\right]}$