• Lớp 9
  • Vật Lý
  • Mới nhất

1<NB> Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của điện năng? A. Jun (J) B. Niu Tơn (N) C. Ki lô oát giờ (kW.h) D. Số đếm của công tơ điện 2<NB> Số đếm của công tơ điện cho biết: A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. 3<VD> Trên một bóng đèn có ghi 12V-6W. Đèn này được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức. Điện trở của đèn là: A.12Ω B.24Ω C.8Ω D.16Ω 4<VD> Trên một bóng đèn có ghi 12V-6W. Đèn này được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức. Điện năng mà đèn sử dụng trong một giờ là: A.21 600W B.21 000W C. 12 600 W D. 12 000W 5<VD> Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì công suất tiêu thụ của đèn là: A. 3W B. 2W C. 0.3W D. 1W 6<VD> Trên bóng đèn có ghi 220V – 1 100W. Khi bàn là hoạt động bình thường thì nó có điện trở là bao nhiêu? A. 44Ω B. 0,2 Ω C. 5 Ω D. 5 500 Ω 7<TH> Công suất điện của một đoạn mạch có ý nghĩa gì? A. Là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. B. Là năng lượng của dòng điện chạy quạ đoạn mạch đó. C. Là mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. D.Là các lọa tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch. 8<TH>Câu phát biểu nào sau đây về biến trở là đúng? A.Biến trở là điện trở có thể thay đổi được trị số. B.Biên trở là dụng cụ không thể được dùng để thay đổi cường độ dòng điện. C.Biên trở là dụng cụ không thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện. D.Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để đổi chiều dòng điện trong mạch. 9<TH> Trong số các kim loại đồng, nhôm, săt và bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A.Bạc B.Sắt C.Nhôm D.Đồng 10<TH> Điện trở của dây không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A.Khối lượng của dây dẫn B.Vật liệu làm dây dẫn C.Tiết diện làm dây dẫn D.Chiều dài làm dây dẫn 11<VD>Ba điện trở R1 = 10Ω, R2 = R3 = 20 Ω được mắc song song với nhau vào hiệu điện thế 12 V. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A.5 Ω B.6 Ω C.4 Ω D.2 Ω 12<TH> Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó? A.Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế B.Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế C.Giảm khi tăng hiệu điện thế D.Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế 13<TH> Nếu tăng một hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên 4 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào? A.Tăng 4 lần B.Giảm 4 lần C.Giảm 2 lần D.Tăng 2 lần 14<NB> Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện năng ? A.Jun (J) B.Oát(W) C.Ampe(A) D.Vôn(V) 15<NB> Một số điện là ? A. 1 kJ B.1 kW.h C.1W D.1 kJ.h 16<NB> Hệ thức nào sau đây là hệ thức định luật ôm ? A. I = U.R B.I = U/R C.R=U/I D.U = I.R 17. Nội dung định luật Ôm (Ohm) là: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. 18<VD> Cho R1 = 2Ω; R2 = 4Ω được mắc nối tiếp với nhau. Hỏi điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 5 Ω B.6 Ω C.2 Ω D.4 Ω 19.<VD> 1 kW.h có giá trị bằng: A. 36 00 000J B.36 000 J C.36 00J D.36J

2 đáp án
56 lượt xem
2 đáp án
63 lượt xem
2 đáp án
65 lượt xem
1 đáp án
62 lượt xem