• Lớp 8
  • Vật Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
48 lượt xem

Câu 7: Một ô tô chuyển động với vận tốc 72 km/h = ? m/s Câu 8 : Khi có một lực tác dụng lên một vật thì : A. Độ lớn vận tốc luôn tăng. B. Độ lớn của vận tốc luôn giảm. C. Độ lớn vận tốc không thay đổi. D. Độ lớn vận tốc của vật có thể tăng, giảm Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc A. km/h B. m/s C. cm.phút D. nút Câu 10: Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào Sai? A. Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. C. Công thức tính vận tốc là: v = S.t. D. Đơn vị của vận tốc là km/h. Câu 11: Một người đi máy bay từ Hà Nội vào Thành phố Hồ Chí Minh với khoảng cách là 1800km, mất thời gian là hai giờ. Vậy máy bay đã bay với vận tốc là bao nhiêu? Câu 12: Hai người đi xe đạp, người thứ nhất đi 170m trong một phút và người thứ hai đi 7,5km hết 30 phút. Hỏi người nào đi nhanh hơn? Câu 13: Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động cong? A. Xe ô tô chạy trên đương C. Máy bay đang bay. B. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời D. Chiếc xe đạp đang chạy trên đường Câu 14: Chuyển động không đều là chuyển động: A. Có độ lớn vận tốc không đổi theo thời gian B. Có độ lớn vận tốc thay đổi theo thời gian. C. Có quãng đường thay đổi theo thời gian. D. Có thời gian thay đổi. Câu 15: Một vật có khối lượng 5 kg được buộc vào sợi dây. Cần phải giữ dây một lực bằng bao nhiêu để vật cân bằng? Câu 16: Khi xe đang chuyển động nhanh, nếu phanh xe dừng lại đột ngột thì hành khách trên xe có xu hướng ngã chúi về phía trước là do: A. Có lực ma sát B. Có vận tốc C. Có quán tính D. Có lực hút Câu 17: Một ô tô chuyển động từ Hà Nội đi Hải Phòng. Chuyển động của ô tô là: A. Chuyển động đều B. Chuyển động tròn đều C. Chuyển động không đều D. Chuyển động tròn không đều Câu 18: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều: A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống B. Chuyển động bay của một con chim C. Chuyển động của đầu cách quạt khi chạy ổn định D. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế Câu 19: Một người đi trên đoạn đường s1 mất thời gian là t1, và đi trên đoạn đường s2 mất thời gian là t2. Vậy vận tốc trung bình trên cả hai đoạn của người này được tính bằng công thức nào:

1 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
48 lượt xem

Câu 4. Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn? A.Kéo vật B. Lăn vật. C. Cả hai cách như nhau D. Không so sánh được. Câu 5. Trong các cách làm sau đây, cách làm nào giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. B. Đồng thời tăng độ nhám và tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc. D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. Câu 6. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ma sát là có hại? A. Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị. B. Giầy đi mãi đế bị mòn. C. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã. D. Khía rãnh ở mặt lốp ô tô vận tải phải có độ sâu trên 1,6cm. Câu 7. Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng của hai lực 𝐹1⃗và 𝐹2⃗.. Biết F2 = 15N. Điều này sau đây là đúng nhất? A. F1 và F2 là hai lực cân bằng B. F1 = F2 C. F1>F2 D. F1<F2 Câu 8. Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 15m/s trong thời gian 2 giờ. Quãng đường đi được của ô tô đó là: A. 30m B. 108m C. 30km D. 108km Câu 9. Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng của hai lực 𝐹1⃗và 𝐹2⃗. Biết F2 = 15N. Điều này sau đây là đúng nhất? A. 𝐹1⃗ = 𝐹2⃗ B. 𝐹1⃗ và 𝐹2⃗ là hai lực cân bằng C. F1>F2 D. F1<F2 Câu 10. Trong các phương án sau, phương án nào có thể làm giảm được lực ma sát? A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. B. Tăng diện tích mặt tiếp xúc D. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. Câu 11. Đi trên gò đất trơn, ta bám chặt ngón chân xuống nền đất là để: A. Tăng áp lực của chân lên mặt đất. C. Tăng ma sát giữa chân với nền đất. B. Giảm áp lực của chân lên nền đất D. Giảm ma sát giữa chân với nền

1 đáp án
41 lượt xem