• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
90 lượt xem

11 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A: Ngô. B: Lúa mạch. C: Lúa mì. D: Lúa gạo. 12 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. D: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. 13 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: trung tâm lãnh thổ. B: phía tây Trung Quốc. C: phía đông Trung Quốc. D: phía nam Trung Quốc. 14 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A: Rừng và cây bụi lá cứng. B: Xavan và cây bụi. C: Rừng nhiệt đới ẩm. D: Hoang mạc và bán hoang mạc. 15 Vị trí châu Á kéo dài từ A: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. B: vùng Chí tuyến đến xích đạo. C: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam. 16 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: rất phong phú và có trữ lượng lớn. B: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than C: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. D: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. 17 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. B: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. C: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. D: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. 18 Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là A: Trung Quốc. B: Bu-tan. C: Nê-pan. D: Ấn Độ. 19 Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây? A: Trung Á, Bắc Á. B: Trung Á, Nam Á. C: Nam Á, Đông Á. D: Nam Á, Đông Nam Á. 20 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là A: có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú. B: tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao. C: có vị trí là ngã ba của ba châu lục. D: do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng.

2 đáp án
18 lượt xem

Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ tây sang đông. B: từ bắc xuống nam. C: từ nam lên bắc. D: từ đông sang tây. 2 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: O-ro-pe-oit. B: Mon-go-lo-it. C: Ne-groit. D: Ox-tra-loit. 3 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Không đồng đều. B: Giống nhau giữa các khu vực. C: Ở khu vực trung tâm. D: Khá đồng đều. 4 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Thị trường. B: Khoáng sản. C: Lao động. D: Đầu tư. 5 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A: hoang mạc và thảo nguyên. B: hoang mạc và xavan. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: thảo nguyên và bán hoang mạc. 6 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. 7 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. B: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. C: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. D: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. 8 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: thương mại. B: công nghiệp. C: dịch vụ. D: nông nghiệp. 9 Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A: Đông Bắc – Tây Nam. B: Bắc – Nam. C: Tây Bắc – Đông Nam. D: Tây – Đông. 10 Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. B: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. C: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. D: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 1: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2. Câu 2: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á A. 8.200 km B. 8.500 km C. 9.000 km D. 9.500 km Câu 3: Sông Trường Giang chảy trên đồng bằng nào? A. Hoa Bắc B. Ấn Hằng C. Hoa Trung D. Lưỡng Hà Câu 4: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Nam Á Câu 5: Vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi thường có lũ băng lớn vào mùa nào? A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông. Câu 6: Ở châu Á, cảnh quan tự nhiên nào không bị con người khai thác để làm nông nghiệp, xây dựng khu dân cư, khu công nghiệp? A. Thảo nguyên. B. Rừng lá kim. C. Xavan. D. Rừng và cây bụi lá cứng. Câu 7: Châu lục nào trên thế giới là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Đại Dương. Câu 8: Nước nào có những mặt hàng nổi tiếng và được thế giới ưa chuộng nhất như tơ lụa, đồ sứ, la bàn, giấy viết? A. Ấn Độ. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Hàn Quốc. Câu 9: Các gia vị và hương liệu như hồ tiêu, trầm hương, hồi, quế là sản phẩm xuất khẩu nổi tiếng của các nước: A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á C. Ấn Độ. D. Trung Quốc Câu 10: Các nước ở khu vực nào của châu Á trồng nhiều lúa mì? A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Á. D. Nam Á. Câu 11: Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt chiếm bao nhiêu % lượng dầu mỏ thế giới? A. 50%. B. 55% C. 60% D. 65% Câu 12: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có diện tích lớn nhất và có nhiều dầu mỏ nhất? A. A-rập Xê-út B. I-rắc. C. I-ran. D. Cô-oét. Câu 13: Khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Xích đạo. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Ôn đới. Câu 14: Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á? A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Trường Giang. C. Sông Mê Công. D. Sông Ấn, sông Hằng. Câu 15: Nước nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển mạnh và thu nhập bình quân GDP/người rất cao? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên.

2 đáp án
90 lượt xem

Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Ôn đới lục địa. B: Cận nhiệt đới gió mùa. C: Ôn đới hải dương. D: Nhiệt đới gió mùa. 2 Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với các nước châu Á? A: Nhật Bản là nước có nền kinh tế phát triển nhất châu Á. B: Trình độ phát triển giữa các nước và vũng lãnh thổ không đều. C: Số lượng các quốc gia đang phát triển chiếm tỉ lệ rất ít. D: Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (NICs). 3 Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm Picture 4 Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Miền. B: Tròn. C: Cột. D: Kết hợp. 4 Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ được viết tắt là A: ASEM. B: ASEAN. C: UNICEF. D: OPEC. 5 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A: đồng. B: than đá. C: sắt. D: dầu mỏ. 6 Đặc điểm kinh tế các nước: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan là A: công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới. B: tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại. C: nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp. D: mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh. 7 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sông Hoàng Hà? A: Chế độ nước sông thất thường. B: Nguồn cung cấp nước chủ yếu là nước mưa. C: Sông có lũ lớn vào mùa hạ, cạn vào đông xuân. D: Bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng và đổ ra biển Hoàng Hải. 8 Ảnh hưởng của dãy Hi-ma-lay-a ảnh hưởng đến khí hậu của khu vực Nam Á là A: tạo ra một mùa đông lạnh, ẩm, mưa nhiều và mùa hạ ít mưa ở sườn phía bắc. B: tạo ra một mùa đông bớt lạnh giá và mùa hạ có gió phơn ở sườn phía nam. C: tạo ra một mùa đông lạnh, khô và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. D: tạo ra một mùa đông bớt lạnh và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. 9 Đại dương nằm giữa châu Á và châu Mĩ là A: Thái Bình Dương. B: Đại Tây Dương. C: Bắc Băng Dương. D: Ấn Độ Dương. 10 Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của phần hải đảo Đông Á là A: ít khoáng sản. B: địa hình núi hiểm trở. C: động đất và núi lửa. D: khí hậu khô hạn. 11 Rừng lá kim (tai-ga) phân bố chủ yếu ở quốc gia nào sau đây? A: Liên Bang Nga. B: Đông Nam Á. C: Trung Quốc. D: Ấn Độ. 12 Chủng tộc nào sau dây không thuộc các chủng tộc chính ở châu Á? A: Ơ-rô-pê-ô-it. B: Môn-gô-lô-it. C: Nê-grô-it. D: Ô-xtra-lô-it 13 Tây Nam Á tiếp giáp với biển nào sau đây? A: Biển Ban-tích. B: Biển Ca-ri-bê. C: Biển Đỏ. D: Biển Đông. 14 Nhật Bản tập trung phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao do A: không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. B: có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. C: tiết kiệm nguồn nguyên liệu, mang lại lợi nhuận lớn. D: có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. 15 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên châu Á? A: Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai. B: Tài nguyên khoáng sản phong phú. C: Các nguồn năng lượng dồi dào. D: Tài nguyên thiên nhiên đa dạng. 16 Đặc điểm chung của khí hậu gió mùa là A: vào mùa đông, gió từ đại dương thổi vào, nóng ẩm và mưa nhiều. B: lượng mưa lớn nhưng lượng bốc hơi lớn nên độ ẩm luôn thấp. C: vào mùa hạ, gió thổi từ lục địa ra, lạnh và khô. D: mỗi năm có hai mùa gió trái ngược nhau về hướng, độ ẩm, nhiệt độ. 17 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Ấn – Hằng? A: Nhỏ, hẹp, bị cắt xẻ mạnh. B: Do phù sa sông Ấn, sông Hằng bồi đắp. C: Rộng lớn và bằng phẳng. D: Kéo dài hơn 3000km. 18 Thành phố châu Á có số dân đông nhất là A: Niu Đê-li. B: Bắc Kinh. C: Xơ-un. D: Tô-ki-ô. 19 Đồng bằng rộng lớn nhất ở châu Á là A: đồng bằng Hoa Bắc. B: đồng bằng Lưỡng Hà. C: đồng bằng Ấn – Hằng. D: đồng bằng Tây Xi-bia. 20 Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến Tây Nam Á có khí hậu khô hạn quan năm? A: Có đường chí tuyến đi qua lãnh thổ. B: Địa hình núi ở rìa lục địa chắn gió. C: Có Tín phong thổi đều quanh năm. D: Vị trí địa lí không giáp biển. 21 Núi Phú Sĩ là hình ảnh đặc trưng của quốc gia A: Hàn Quốc B: Trung Quốc. C: Nhật Bản. D: Sin-ga-po-re. 22 Ở châu Á, tôn giáo ra đời vào thế kỉ đầu của thiên niên kỉ thứ nhất trước Công nguyên là A: Phật giáo. B: Hồi giáo. C: Kitô giáo. D: Ấn Độ giáo. 23 Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở châu Á là A: Bắc Á. B: Đông Nam Á. C: Nam Á. D: Đông Á. 24 Cảnh quan tiêu biểu của Nam Á là A: hoang mạc và núi cao. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: xavan. D: rừng lá kim. 25 Khu vực Trung Á tập trung nhiều hoang mạc, bán hoang mạc, nguyên nhân chủ yếu là do A: sự thống trị của khối khí áp cao cận chí tuyến. B: có dòng biển lạnh chạy dọc ven bờ. C: ảnh hưởng của Tín phong khô nóng. D: nằm sâu trong nội địa và bức chắn địa hình.

2 đáp án
17 lượt xem

Câu 21: Nam Á có các kiểu cảnh quan là A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. B. rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. C. rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. D. rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. Câu 22: Chọn phương sau đây để điền vào chỗ trống (….) sao cho phù hợp Con sông ………là ranh giới giữa Nga và Trung Quốc A. A mua B. Hoàng Hà C. I-ê-nit-xây D. Trường Giang Câu 23: Chọn phương sau đây để điền vào chỗ trống (….) sao cho phù hợp Châu Á chiếm gần …………sản lượng lúa gạo và gần ………..sản lượng lúa mì của toàn thế giới năm 2003. A. 8,9% và 28,7% B. 93% và 39% C. 28,7% và 22,9% D. 39% và 93% Câu 24: Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 25 Ở Việt Nam , vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là A. miền Trung. B. miền Bắc. C. miền Nam. D. cả ba miền . Câu 26: Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi khu vực Tây Nam Á là A. nước mưa. B. nước ngầm. C. nước ngầm từ núi. D. băng tuyết tan. Câu 27: Đới khí hậu nào của châu Á có nhiều kiểu nhất ? A. Đới khí hậu ôn đới. B. Đới khí hậu cận nhiệt. C. Đới khí hậu xích đạo. D. Đới khí hậu nhiệt đới. Câu 28: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở châu Á? A. Ả- rập-xê-út. B. Pa-ki-xtan. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 29: Hướng gió thổi chính vào mùa đông ở châu Á là A. hướng Tây bắc. B. hướng Tây Nam C. hướng Đông Nam. D. hướng Đông Bắc. Câu 30: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Ô-xtra-lô-ít. B. Ơ-rô-pê-ố-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Nê-gro-ít. Câu 31: Việt Nam thuộc nhóm nước có A. thu nhập thấp. B. thu nhập cao. C. thu nhập trên trung bình. D. thu nhập dưới trung bình. Câu 32: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? A. Hàn Quốc. B. Xin-ga-po. C. Thái Lan. D. Đài Loan. Câu 33: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới? A. Thái lan, Việt Nam. B. Nga, Mông Cổ. C. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. D. Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 34: Khu vực Nam Á được chia làm mấy miền địa hình? A. 3 miền. B. 3 miền. C. 4 miền. D. 5 miền. Câu 35: Hướng gió thổi chính vào mùa hè ở châu Á là A. hướng Tây bắc. B. hướng Tây Nam. C. hướng Đông Nam. D. hướng Đông Bắc. Câu 36: Các nước Nam Á trước đây là thuộc địa của đế quốc nào? A. Pháp. B. Hà Lan. C. Tây Ban Nha. D. Anh. Câu 37: Nền kinh tế của hầu hết các quốc gia Nam Á trong giai đoạn A. rất phát triển. B. phát triển. C. đang phát triển. D. chậm phát triển. Câu 38: Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á? A. Trung Quốc, Nhật Bản. B. Việt Nam, Mông Cổ. C. Hàn Quốc, Triều Tiên. D. Đài Loan, Nhật Bản. Câu 39: Nước nào sau đây ở Đông Á là nước công nghiệp phát triển cao nhất ? A. Hàn Quốc. B. Đài Loan. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc. Câu 40: Trong khu vực đông Á nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất là A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Đài Loan. D. Trung Quốc.

2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem

( Mấy anh chị giúp em với, điểm có thể thay đổi theo yêu cầu, làm đủ, đúng ) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. D. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. Câu 2: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực hàng đầu thế giới? A. Trung Quốc, Ấn Độ. B. Nga, Mông Cổ. C. Thái Lan, Việt Nam. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 3: Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do A. chuyển cư. B. phân bố lại dân cư. C. thu hút nhập cư. D. thực hiện tốt chính sách dân số. Câu 4: Quốc gia phát triển nhất Nam Á là A. Xri- Lan-ca. B. Nê-pan. C. Băng-la-det. D. Ấn Độ. Câu 5: Diện tích của Châu Á cả phần đất liền và phần đảo là A. 44,4 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 41,5 triệu km2. D. 30 triệu km2. Câu 6: Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào? A. Châu Mĩ. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Âu. Câu 7: Chọn phương sau đây để điền vào chỗ trống (….) sao cho phù hợp Phần hải đảo của Đông Á nằm trong “vòng đai lửa Thái Bình Dương”. Đây là miền .... thường có . .... hoạt động mạnh gây tai họa cho nhân dân. A. núi trẻ ; bão tuyết B. núi trẻ ; động đất , núi lửa C. đồng bằng; lốc xoáy D. sơn nguyên; hạn hán kéo dài Câu 8: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Tây Nam Á? A. Áp- ga- ni-xtan. B. Pa-kix-tan. C. Xi- ri. D. Y- ê- men. Câu 9: Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là A. núi và cao nguyên. B. đồng bằng. C. đồng bằng và bán bình nguyên. D. đồi núi. Câu 10: Đông Á không tiếp giáp với biển nào? A. Biển Hoàng Hải. B. Biển A- ráp. C. Biển Hoa Nam. D. Biển Đông. Câu 11: Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa khí hậu Nam Á? A. Vĩ độ. B. Gió mùa. C. Địa hình. D. Kinh độ. Câu 12: Hệ thống sông nào sau đây không thuộc Nam Á? A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. sông Bra-ma-pút. D. sông Trường Giang. Câu 13: Chọn phương sau đây để điền vào chỗ trống (….) sao cho phù hợp Sông ngòi của ………… có giá trị chủ yếu về giao thông và thủy điện A. Đông Á B. Tây Nam Á C. Nam Á D. Bắc Á Câu 14: Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A. than đá. B. vàng. C. dầu mỏ. D. kim cương. Câu 15: Miền địa hình nào ở phía bắc của Nam Á ? A. Sơn nguyên Đê-can. B. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a. C. Dãy Gát Đông và Gát Tây. D. Đồng bằng Ấn-Hằng. Câu 16: Chọn phương sau đây để điền vào chỗ trống (….) sao cho phù hợp Các thành phố lớn thường tập trung ở …… của Châu Á A. ven biển và đồng bằng lớn B. miền núi và trung du C. ven biển và trung du D. đồng bằng và miền núi Câu 17: Nam Á là quê hương của những tôn giáo lớn nào? A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo. C. Ấn Độ giáo và Phật giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á? A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B. Các nước phát triển mạnh: Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc. C. Có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu. D. Quá trình phát triển từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. Câu 19: Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phần lãnh thổ của Đông Á? A. 80,7%. B. 81,7%. C. 82,7%. D. 83,7%. Câu 20: Hệ thống sông lớn của Đông Á có lũ vào mùa nào? A. Thu đông. B. Đông xuân. C. Cuối xuân đầu hạ. D. Cuối hạ, đầu thu.

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem