• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
33 lượt xem

Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Thái Bình Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Bắc Băng Dương. D: Đại Tây Dương. 2 Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây? A: Âu - Mĩ - Phi. B: Phi - Mĩ - Á. C: Âu - Đại Dương - Phi. D: Âu - Á - Phi. 3 Dạng địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là A: đồng bằng . B: núi trẻ. C: núi già. D: sơn nguyên. 4 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới gió mùa. B: Xích đạo ẩm. C: Cận nhiệt lục địa. D: Nhiệt đới khô. 5 Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Đài Loan. B: Trung Quốc và Mông Cổ. C: Trung Quốc và Nhật Bản. D: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. 6 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: hoang mạc và bán hoang mạc. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: rừng và cây bụi lá cứng. D: xavan và cây bụi. 7 Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do A: mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở. B: địa hình bị mất lớp phủ thực vật. C: mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh. D: băng tuyết tan, nước sông lên nhanh. 8 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông A: Hoàng Hà,Trường Giang. B: Ti-gro, Ơ-phrat. C: Mê Công, Ấn. D: Ấn, Hằng. 9 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Đông Nam Á. B: Bắc Á. C: Nam Á. D: Tây Nam Á. 10 Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. B: Chế biến lâm sản. C: Khai thác và chế biến dầu mỏ. D: Đánh bắt thủy hải sản. 11 Sông Mê Công bắt nguồn từ sơn nguyên A: I-ran. B: Tây Tạng. C: A-rap. D: Trung Xi-bia. 12 Các thành phố lớn của châu Á thường phân bố ở A: đồng bằng, ven biển. B: sâu trong lục địa. C: nơi giàu khoáng sản. D: vùng núi cao. 13 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào A: cuộc cách mạng xanh. B: cuộc cách mạng trắng C: sự giúp đỡ của Xri-lan-ca. D: mở rộng diện tích trồng trọt. 14 Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào sau đây? A: Ki-tô giáo. B: Hồi giáo. C: Phật giáo. D: Ấn Độ giáo. 15 Nước nào sau đây có số dân đông thứ hai ở Đông Á hiện nay? A: Hàn Quốc. B: Triều Tiên. C: Nhật Bản. D: Trung Quốc. 16 Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây? A: Thu nhập của người dân ở mức thấp. B: Thu nhập của người dân ở mức khá cao. C: Thu nhập của người dân ở mức trung bình. D: Thu nhập của người dân ở mức cao. 17 Các nước xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay là A: Thái Lan và Việt Nam. B: Thái Lan và Trung Quốc. C: Ấn Độ và Hoa Kì. D: Việt Nam và Ấn Độ. 18 Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á? A: Đới khí hậu xích đạo. B: Đới khí hậu ôn đới. C: Đới khí hậu nhiệt đới. D: Đới khí hậu cận nhiệt . 19 Ở Nhật Bản, nhờ những thành tựu trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ nên A: nguồn lao động dồi dào. B: người dân cần cù chịu khó. C: người dân có chất lượng cuộc sống cao. D: nhận được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. 20 Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A: Đồng bằng Tây Xi-bia. B: Đồng bằng Ấn - Hằng. C: Đồng bằng Trung tâm. D: Đồng bằng Tu-ran. 21 Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? A: Pa-ki-tan. B: Xri-lan-ca. C: Ấn Độ. D: Băng-la-đét. 22 Khu vực Nam Á tiếp giáp với A: biển A-rap và vịnh Ben-gan. B: biển Đỏ và Địa Trung Hải. C: biển A-rap và biển Đỏ. D: vịnh Ben-gan và vịnh Pec-xich. 23 Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào sau đây? A: Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. B: Phật giáo và Hồi giáo. C: Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D: Phật giáo và Ấn Độ giáo. 24 Khu vực nào sau đây ở châu Á có lượng mưa lớn nhất? A: Trung Á và Đông Á. B: Nam Á và Tây Á. C: Nam Á và Đông Nam Á. D: Đông Nam Á và Tây Á. 25 Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016 Năm 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 1053,9 1224,6 1324,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,69 1,42 1,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Cột. C: Miền. D: Kết hợp.

2 đáp án
52 lượt xem

Vị trí châu Á kéo dài từ A: vùng Chí tuyến đến xích đạo. B: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam. 8 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Khá đồng đều. B: Giống nhau giữa các khu vực. C: Ở khu vực trung tâm. D: Không đồng đều. 9 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Đầu tư. B: Khoáng sản. C: Lao động. D: Thị trường. 10 Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng A: 44,4 triệu km2 . B: 41,4 triệu km2 . C: 50,5 triệu km2 . D: 47,5 triệu km2 . 11 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. B: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. C: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. D: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. 12 Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ bắc xuống nam. B: từ nam lên bắc. C: từ đông sang tây. D: từ tây sang đông. 13 Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây? A: Bão, lũ lụt. B: Động đất, núi lửa. C: Lụt lội, hạn hán. D: Bão, hạn hán. 14 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A: Hoang mạc và bán hoang mạc. B: Rừng nhiệt đới ẩm. C: Xavan và cây bụi. D: Rừng và cây bụi lá cứng. 15 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là A: có vị trí là ngã ba của ba châu lục. B: do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng. C: có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú. D: tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao. 16 Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. B: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. C: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. D: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. 17 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A: Ngô. B: Lúa gạo. C: Lúa mạch. D: Lúa mì. 18 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. D: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. 19 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: phía đông Trung Quốc. B: phía nam Trung Quốc. C: trung tâm lãnh thổ. D: phía tây Trung Quốc. 20 Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Ôn đới gió mùa. B: Xích đạo. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Cận nhiệt lục địa. 21 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. D: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. 22 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: Mon-go-lo-it. B: O-ro-pe-oit. C: Ox-tra-loit. D: Ne-groit. 23 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. B: rất phong phú và có trữ lượng lớn. C: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than D: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. 24 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. B: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. C: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. D: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. 25 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A: trồng nhiều loại cây lương thực. B: cuộc Cách mạng xanh. C: cuộc Cách mạng trắng. D: mở rộng diện tích trồng trọt.

2 đáp án
24 lượt xem

1 Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á? A: Đới khí hậu nhiệt đới. B: Đới khí hậu cận nhiệt . C: Đới khí hậu ôn đới. D: Đới khí hậu xích đạo. 2 Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Bắc Băng Dương. B: Đại Tây Dương. C: Ấn Độ Dương. D: Thái Bình Dương. 3 Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? A: Ấn Độ. B: Băng-la-đét. C: Pa-ki-tan. D: Xri-lan-ca. 4 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông A: Hoàng Hà,Trường Giang. B: Ti-gro, Ơ-phrat. C: Ấn, Hằng. D: Mê Công, Ấn. 5 Dạng địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là A: sơn nguyên. B: đồng bằng . C: núi trẻ. D: núi già. 6 Sông Mê Công bắt nguồn từ sơn nguyên A: Trung Xi-bia. B: A-rap. C: Tây Tạng. D: I-ran. 7 Khu vực nào sau đây ở châu Á có lượng mưa lớn nhất? A: Đông Nam Á và Tây Á. B: Nam Á và Đông Nam Á. C: Trung Á và Đông Á. D: Nam Á và Tây Á. 8 Nước nào sau đây có số dân đông thứ hai ở Đông Á hiện nay? A: Triều Tiên. B: Nhật Bản. C: Trung Quốc. D: Hàn Quốc. 9 Ở Nhật Bản, nhờ những thành tựu trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ nên A: nhận được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. B: nguồn lao động dồi dào. C: người dân có chất lượng cuộc sống cao. D: người dân cần cù chịu khó. 10 Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào sau đây? A: Phật giáo và Hồi giáo. B: Ấn Độ giáo và Hồi giáo. C: Phật giáo và Ấn Độ giáo. D: Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. 11 Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Nhật Bản. B: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. C: Trung Quốc và Mông Cổ. D: Trung Quốc và Đài Loan. 12 Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây? A: Thu nhập của người dân ở mức thấp. B: Thu nhập của người dân ở mức trung bình. C: Thu nhập của người dân ở mức khá cao. D: Thu nhập của người dân ở mức cao. 13 Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào sau đây? A: Ki-tô giáo. B: Ấn Độ giáo. C: Hồi giáo. D: Phật giáo. 14 Khu vực Nam Á tiếp giáp với A: biển A-rap và vịnh Ben-gan. B: biển Đỏ và Địa Trung Hải. C: vịnh Ben-gan và vịnh Pec-xich. D: biển A-rap và biển Đỏ. 15 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt lục địa. B: Nhiệt đới khô. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Xích đạo ẩm. 16 Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Chế biến lâm sản. B: Đánh bắt thủy hải sản. C: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. D: Khai thác và chế biến dầu mỏ. 17 Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A: Đồng bằng Trung tâm. B: Đồng bằng Ấn - Hằng. C: Đồng bằng Tây Xi-bia. D: Đồng bằng Tu-ran. 18 Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do A: băng tuyết tan, nước sông lên nhanh. B: mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở. C: địa hình bị mất lớp phủ thực vật. D: mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh. 19 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào A: sự giúp đỡ của Xri-lan-ca. B: mở rộng diện tích trồng trọt. C: cuộc cách mạng trắng D: cuộc cách mạng xanh. 20 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Nam Á. B: Đông Nam Á. C: Bắc Á. D: Tây Nam Á. 21 Các thành phố lớn của châu Á thường phân bố ở A: nơi giàu khoáng sản. B: sâu trong lục địa. C: đồng bằng, ven biển. D: vùng núi cao. 22 Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây? A: Âu - Mĩ - Phi. B: Phi - Mĩ - Á. C: Âu - Đại Dương - Phi. D: Âu - Á - Phi. 23 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: rừng và cây bụi lá cứng. B: xavan và cây bụi. C: rừng nhiệt đới ẩm. D: hoang mạc và bán hoang mạc. 24 Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016 Năm 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 1053,9 1224,6 1324,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,69 1,42 1,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Cột. B: Tròn. C: Kết hợp. D: Miền. 25 Các nước xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay là A: Thái Lan và Trung Quốc. B: Ấn Độ và Hoa Kì. C: Thái Lan và Việt Nam. D: Việt Nam và Ấn Độ.

2 đáp án
56 lượt xem

1 Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là A: trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. B: sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định. C: giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân. D: có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới. 2 Trở ngại lớn nhất cho phát triển kinh tế của các nước Nam Á là A: tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B: tình hình chính trị -xã hội không ổn định. C: khí hậu khắc nghiệt, khô hạn. D: tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột. 3 Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A: Châu Á. B: Châu Phi. C: Châu Âu. D: Châu Mĩ. 4 Sông ngòi ở khu vực Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A: Lượng nước nhiều nhất vào cuối hạ, đầu thu. B: Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. C: Chế độ nước sông điều hoà. D: Chảy theo hướng từ nam lên bắc. 5 Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở A: vùng duyên hải. B: phía nam. C: phía bắc. D: vùng trung tâm. 6 Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2 ) Số dân ( triệu người) Năm 2001 Năm 2015 Nam Á 4489 1356 1823 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Mật độ dân số của Nam Á năm 2001 và năm 2015 lần lượt là A: 331 người/km2 và 246 người/km2 . B: 302 người/km2 và 406 người/km2 . C: 33 người/km2 và 24 người/km2 . D: 30 người/km2 và 40 người/km2 . 7 Khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là A: Tây Nam Á và Đông Á. B: Nam Á và Đông Nam Á. C: Đông Á và Bắc Á. D: Đông Bắc Á và Tây Á. 8 Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân cư ở châu Á? A: Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. B: Có nhiều chủng tộc cùng chung sống với nhau. C: Có số dân đông nhất thế giới. D: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. 9 Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A: Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. B: Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. C: Có các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. D: Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. 10 Các đồng bằng lớn ở châu Á có nguồn gốc hình thành do A: phù sa sông. B: phù sa biển. C: vận động kiến tạo. D: băng hà. 11 Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A: bán đảo A-rap. B: sơn nguyên Đê-can. C: đồng bằng Ấn – Hằng. D: hoang mạc Tha. 12 Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A: kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. B: lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: vị trí gần biển hay xa biển. D: định hình bờ biển khúc khuỷu. 13 Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A: Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. B: Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. C: Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn. D: Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. 14 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A: lạnh ẩm. B: ẩm ướt. C: khô hạn. D: nóng ẩm. 15 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A: Chênh lệch giàu – nghèo. B: Dân số tăng nhanh. C: Gia tăng đói nghèo. D: Thúc đẩy đô thị hóa.

2 đáp án
20 lượt xem

11 Đại bộ phận lãnh thổ khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt đới. B: Cận xích đạo. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Xích đạo. 12 Cây lúa gạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây ở Châu Á? A: Bắc Á. B: Tây Nam Á. C: Tây Á. D: Đông Nam Á. 13 Thành phố đông dân nhất ở Châu Á hiện nay là A: Thượng Hải. B: Tô-ki-ô. C: Mum -bai. D: Băng Cốc. 14 Con sông nào sau đây chảy bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng và chảy qua lãnh thổ nước ta? A: Sông Hoàng Hà. B: Sông Mê Kông. C: Sông Trường Giang. D: Sông Hằng. 15 Châu lục nào sau đây là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới? A: Châu Âu. B: Châu Phi. C: Châu Mĩ. D: Châu Á. 16 Hướng chủ yếu của các dãy núi ở Châu Á là A: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và vòng cung. B: Tây Bắc – Đông Nam và Bắc – Nam hoặc gần Bắc Nam C: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc Nam hoặc gần Bắc – Nam. D: Vòng cung và Tây Bắc – Đông Nam, hoặc Tây – Đông. 17 Từ Bắc xuống Nam, khu vực Nam Á có số miền địa hình chính là A: 4. B: 3. C: 6. D: 5. 18 Phật giáo ra đời trong khoảng thời gian nào sau đây? A: Thế kỉ VII trước Công nguyên. B: Thế kỉ V trước Công nguyên. C: Thế kỉ IV trước Công nguyên. D: Thế kỉ VI trước Công nguyên. 19 Mạng lưới sông ngòi ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Phân bố không đều. B: Có ít hệ thống sông lớn. C: Phân bố đồng đều. D: Chế độ nước ổn định. 20 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự bất ổn về chính trị ở khu vực Tây Nam Á là A: tài nguyên giàu có, vị trí chiến lược quan trọng. B: nguồn tài nguyên giàu có, đa sắc tộc C: có vị trí chiến lược quan trọng, đông dân cư. D: có nền kinh tế phát triển, đa sắc tộc.

2 đáp án
61 lượt xem

1 Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Đông Á là A: cao nguyên và núi cao. B: bồn địa và cao nguyên. C: núi cao và sơn nguyên. D: đồng bằng và cao nguyên. 2 Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển cao với nhiều ngành công nghiệp đứng vị trí hàng đầu thế giới? A: Nhật Bản. B: Đài Loan. C: Trung Quốc. D: Hàn Quốc. 3 Sản lượng khai thác dầu mỏ hằng năm của Tây Nam Á chiếm khoảng bao nhiêu phần sản lượng dầu của thế giới? A: 1/4. B: 1/3. C: 3/4. D: 2/3. 4 Ranh giới tự nhiên phân chia Châu Á và Châu Âu là dãy núi A: U-ran. B: Gát Đông. C: Gát Tây. D: Hi-ma-lay-a. 5 Đới cảnh quan nào sau đây ở Châu Á có vị trí tiếp giáp Bắc Băng Dương? A: Rừng lá kim. B: Rừng lá rộng. C: Đài nguyên. D: Thảo nguyên. 6 Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới. B: Ôn đới. C: Xích đạo. D: Cận nhiệt đới. 7 Cho bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Picture 2 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Đường. C: Miền. D: Cột . 8 Tây Nam Á tiếp giáp với các châu lục nào sau đây? A: Châu Âu, Châu Mĩ. B: Châu Phi, Châu Âu. C: Châu Phi, Châu Mĩ. D: Châu Đại Dương, Châu Âu. 9 Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực Tây Nam Á là A: cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém. B: khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. C: khí hậu khô hạn, ít mưa. D: thiếu lao động có trình độ. 10 Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là A: Băng-la-đét. B: Nê-pan. C: Bu-tan. D: Ấn Độ.

2 đáp án
22 lượt xem

Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A: Rừng và cây bụi lá cứng. B: Xavan và cây bụi. C: Rừng nhiệt đới ẩm. D: Hoang mạc và bán hoang mạc. 15 Vị trí châu Á kéo dài từ A: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. B: vùng Chí tuyến đến xích đạo. C: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam. 16 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: rất phong phú và có trữ lượng lớn. B: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than C: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. D: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. 17 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. B: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. C: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. D: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. 18 Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là A: Trung Quốc. B: Bu-tan. C: Nê-pan. D: Ấn Độ. 19 Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây? A: Trung Á, Bắc Á. B: Trung Á, Nam Á. C: Nam Á, Đông Á. D: Nam Á, Đông Nam Á. 20 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là A: có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú. B: tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao. C: có vị trí là ngã ba của ba châu lục. D: do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng. 21 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A: cuộc Cách mạng trắng. B: cuộc Cách mạng xanh. C: trồng nhiều loại cây lương thực. D: mở rộng diện tích trồng trọt. 22 Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng A: 44,4 triệu km2 . B: 41,4 triệu km2 . C: 47,5 triệu km2 . D: 50,5 triệu km2 . 23 Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Ôn đới gió mùa. B: Cận nhiệt lục địa. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Xích đạo. 24 Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và 2015 (Đơn vị: %) Năm Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 1990 2,1 37,5 60,4 2015 1,2 27,4 71,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Kết hợp. C: Đường. D: Cột. 25 Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây? A: Bão, lũ lụt. B: Bão, hạn hán. C: Động đất, núi lửa. D: Lụt lội, hạn hán.

2 đáp án
21 lượt xem

Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ tây sang đông. B: từ bắc xuống nam. C: từ nam lên bắc. D: từ đông sang tây. 2 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: O-ro-pe-oit. B: Mon-go-lo-it. C: Ne-groit. D: Ox-tra-loit. 3 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Không đồng đều. B: Giống nhau giữa các khu vực. C: Ở khu vực trung tâm. D: Khá đồng đều. 4 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Thị trường. B: Khoáng sản. C: Lao động. D: Đầu tư. 5 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A: hoang mạc và thảo nguyên. B: hoang mạc và xavan. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: thảo nguyên và bán hoang mạc. 6 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. 7 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. B: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. C: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. D: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. 8 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: thương mại. B: công nghiệp. C: dịch vụ. D: nông nghiệp. 9 Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A: Đông Bắc – Tây Nam. B: Bắc – Nam. C: Tây Bắc – Đông Nam. D: Tây – Đông. 10 Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. B: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. C: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. D: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. 11 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A: Ngô. B: Lúa mạch. C: Lúa mì. D: Lúa gạo. 12 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. D: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. 13 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: trung tâm lãnh thổ. B: phía tây Trung Quốc. C: phía đông Trung Quốc. D: phía nam Trung Quốc.

2 đáp án
17 lượt xem

1 Trở ngại lớn nhất cho phát triển kinh tế của các nước Nam Á là A: tình hình chính trị -xã hội không ổn định. B: tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. C: tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột. D: khí hậu khắc nghiệt, khô hạn. 2 Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở A: phía bắc. B: phía nam. C: vùng duyên hải. D: vùng trung tâm. 3 Sông ngòi ở khu vực Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A: Chế độ nước sông điều hoà. B: Chảy theo hướng từ nam lên bắc. C: Lượng nước nhiều nhất vào cuối hạ, đầu thu. D: Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. 4 “Cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Nam Á thuộc lĩnh vực nào sau đây? A: dịch vụ. B: công nghiệp. C: nông nghiệp. D: du lịch. 5 Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? A: Khai thác khoáng sản. B: Sản xuất hàng tiêu dùng. C: Điện tử - tin học. D: Chế tạo ôtô, tàu biển. 6 Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân cư ở châu Á? A: Có số dân đông nhất thế giới. B: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. C: Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. D: Có nhiều chủng tộc cùng chung sống với nhau. 7 Hiện nay, Ấn Độ được xếp vào nhóm nước nào sau đây? A: Công nghiệp mới (NICs). B: Kém phát triển. C: Phát triển. D: Đang phát triển. 8 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A: Hoàng Hà và Trường Giang. B: Ấn và Hằng. C: Ti-grơ và Ơ-phrát. D: A-mua và Ô-bi. 9 Các đồng bằng lớn ở châu Á có nguồn gốc hình thành do A: vận động kiến tạo. B: phù sa biển. C: phù sa sông. D: băng hà. 10 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của châu Á? A: Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. B: Tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương rộng lớn. C: Có diện tích đứng thứ 2 thế giới. D: Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo. 11 Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A: bán đảo A-rap. B: đồng bằng Ấn – Hằng. C: sơn nguyên Đê-can. D: hoang mạc Tha. 12 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A: nóng ẩm. B: lạnh ẩm. C: ẩm ướt. D: khô hạn. 13 Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A: Châu Phi. B: Châu Mĩ. C: Châu Á. D: Châu Âu. 14 Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A: Ô-xtra-lô-it B: Môn-gô-lô-it. C: Nê-grô-it. D: Ơ-rô-pê-ô-it. 15 Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A: vùng cực Bắc châu Á. B: vùng trung tâm châu Á. C: cực Tây châu Á. D: cực Nam châu Á. 16 Khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là A: Nam Á và Đông Nam Á. B: Đông Á và Bắc Á. C: Tây Nam Á và Đông Á. D: Đông Bắc Á và Tây Á. 17 Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A: Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. B: Có các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. C: Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. D: Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. 18 Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2 ) Số dân ( triệu người) Năm 2001 Năm 2015 Nam Á 4489 1356 1823 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Mật độ dân số của Nam Á năm 2001 và năm 2015 lần lượt là A: 33 người/km2 và 24 người/km2 . B: 30 người/km2 và 40 người/km2 . C: 302 người/km2 và 406 người/km2 . D: 331 người/km2 và 246 người/km2 . 19 Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là A: giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân. B: có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới. C: trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D: sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định. 20 Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A: Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. B: Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. C: Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. D: Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. 21 Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A: định hình bờ biển khúc khuỷu. B: lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. D: vị trí gần biển hay xa biển. 22 Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Thái Bình Dương. D: Bắc Băng Dương. 23 Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A: khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B: khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. C: khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. D: khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. 24 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A: Thúc đẩy đô thị hóa. B: Dân số tăng nhanh. C: Chênh lệch giàu – nghèo. D: Gia tăng đói nghèo. 25 Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A: Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. B: Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. C: Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. D: Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn.

2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
1 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem