Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ tây sang đông. B: từ bắc xuống nam. C: từ nam lên bắc. D: từ đông sang tây. 2 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: O-ro-pe-oit. B: Mon-go-lo-it. C: Ne-groit. D: Ox-tra-loit. 3 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Không đồng đều. B: Giống nhau giữa các khu vực. C: Ở khu vực trung tâm. D: Khá đồng đều. 4 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Thị trường. B: Khoáng sản. C: Lao động. D: Đầu tư. 5 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A: hoang mạc và thảo nguyên. B: hoang mạc và xavan. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: thảo nguyên và bán hoang mạc. 6 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. 7 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. B: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. C: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. D: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. 8 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: thương mại. B: công nghiệp. C: dịch vụ. D: nông nghiệp. 9 Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A: Đông Bắc – Tây Nam. B: Bắc – Nam. C: Tây Bắc – Đông Nam. D: Tây – Đông. 10 Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. B: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. C: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. D: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. 11 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A: Ngô. B: Lúa mạch. C: Lúa mì. D: Lúa gạo. 12 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. D: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. 13 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: trung tâm lãnh thổ. B: phía tây Trung Quốc. C: phía đông Trung Quốc. D: phía nam Trung Quốc.

2 câu trả lời

1) C. Từ nam lên bắc

2) B. Mongoloit

3) A. Không đồng đều 

4) B. Khoáng sản 

5) C. Hoang mạc và bán hoang mạc

6) C. Phân hoá thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau

7) B. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao

8) D. Nông nghiệp

9) C. Tây bắc - Đông nam 

10) A. Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao

11) D. Lúa gạo

12) B. Đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xich

13) B. Phía tây trung quốc

Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng
 A: từ tây sang đông.
 B: từ bắc xuống nam.
 C: từ nam lên bắc.
 D: từ đông sang tây.
2 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất?
 A: O-ro-pe-oit.
 B: Mon-go-lo-it.
 C: Ne-groit. 
 D: Ox-tra-loit.
3
Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á?
 A: Không đồng đều.
 B: Giống nhau giữa các khu vực.
 C: Ở khu vực trung tâm.
 D: Khá  đồng đều.
4 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ?
 A: Thị trường.
 B: Khoáng sản.
 C: Lao động.
 D: Đầu tư.
5 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là 
 
 A: hoang mạc và thảo nguyên.
 B: hoang mạc và xavan.
 C: hoang mạc và bán hoang mạc.
 D: thảo nguyên và bán hoang mạc.
6
Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
 A: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
 B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.
 C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau.
 D: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
7 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là
 
 A: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm.
 B: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
 C: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.
 D: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao.
8 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là
 
 A: thương mại.
 B: công nghiệp.
 C: dịch vụ.
 D: nông nghiệp.
9
Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây?
 
 A: Đông Bắc – Tây Nam.
 B: Bắc – Nam.
 C: Tây Bắc – Đông Nam.
 D: Tây – Đông.
10 Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây?
 
 A: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. 
 B: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp.
 C: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao.
 D: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
11 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất?
 
 A: Ngô.
 B: Lúa mạch.
 C: Lúa mì.
 D: Lúa gạo.
12 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở
 
 A: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích.
 B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích.
 C: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ.
 D: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích  và núi cao.
13 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ
 A: trung tâm lãnh thổ.
 B: phía tây Trung Quốc.

 C: phía đông Trung Quốc.
 D: phía nam Trung Quốc.