Vị trí châu Á kéo dài từ A: vùng Chí tuyến đến xích đạo. B: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam. 8 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Khá đồng đều. B: Giống nhau giữa các khu vực. C: Ở khu vực trung tâm. D: Không đồng đều. 9 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Đầu tư. B: Khoáng sản. C: Lao động. D: Thị trường. 10 Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng A: 44,4 triệu km2 . B: 41,4 triệu km2 . C: 50,5 triệu km2 . D: 47,5 triệu km2 . 11 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. B: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. C: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. D: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. 12 Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ bắc xuống nam. B: từ nam lên bắc. C: từ đông sang tây. D: từ tây sang đông. 13 Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây? A: Bão, lũ lụt. B: Động đất, núi lửa. C: Lụt lội, hạn hán. D: Bão, hạn hán. 14 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A: Hoang mạc và bán hoang mạc. B: Rừng nhiệt đới ẩm. C: Xavan và cây bụi. D: Rừng và cây bụi lá cứng. 15 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là A: có vị trí là ngã ba của ba châu lục. B: do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng. C: có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú. D: tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao. 16 Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. B: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. C: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. D: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. 17 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A: Ngô. B: Lúa gạo. C: Lúa mạch. D: Lúa mì. 18 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. D: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. 19 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: phía đông Trung Quốc. B: phía nam Trung Quốc. C: trung tâm lãnh thổ. D: phía tây Trung Quốc. 20 Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Ôn đới gió mùa. B: Xích đạo. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Cận nhiệt lục địa. 21 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. D: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. 22 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: Mon-go-lo-it. B: O-ro-pe-oit. C: Ox-tra-loit. D: Ne-groit. 23 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. B: rất phong phú và có trữ lượng lớn. C: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than D: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. 24 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. B: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. C: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. D: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. 25 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A: trồng nhiều loại cây lương thực. B: cuộc Cách mạng xanh. C: cuộc Cách mạng trắng. D: mở rộng diện tích trồng trọt.

2 câu trả lời

7) kéo dài từ vùng cực bắc tới vùng xích đạo nha bạn ( đáp án là B nha)

8) không đồng đều

9) A

10) Diện tích phần đất liền rộng khoảng 41,5 triệu km2, nếu tính cả diện tích các đảo phụ thuộc thì rộng tới 44,4 triệu km2

11)  A

12) B

13) D

14) B

15)D

16)a

17)d

18) A             

19)  D                                       20)C                               21)C          22)B         

Vị trí châu Á kéo dài từ 
 A: vùng Chí tuyến đến xích đạo.
 B: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
 C: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam.
 D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam.
8 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á?
 A: Khá  đồng đều.
 B: Giống nhau giữa các khu vực.
 C: Ở khu vực trung tâm.
 D: Không đồng đều.
9 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ?
 A: Đầu tư.
 B: Khoáng sản.
 C: Lao động.
 D: Thị trường.
10 Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng
 A: 44,4 triệu km2 .
 B: 41,4 triệu km2 .
 C: 50,5 triệu km2 .
 D: 47,5 triệu km2 .
11 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây?
 A: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn.
 B: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp.
 C: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
 D: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn.
12 Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng
 A: từ bắc xuống nam.
 B: từ nam lên bắc.
 C: từ đông sang tây.
 D: từ tây sang đông.
13 Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây>
 A: Bão, lũ lụt.
 B: Động đất, núi lửa.
 C: Lụt lội, hạn hán.
 D: Bão, hạn hán.
14 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây?
 A:Hoang mạc và bán hoang mạc.
 B: Rừng nhiệt đới ẩm.
 C: Xavan và cây bụi.
 D: Rừng và cây bụi lá cứng.
15 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là
 A: có vị trí là ngã ba của ba châu lục.
 B: do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng.
 C: có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú.
 D: tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.
16 Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây?
 A: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao.
 B: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. 
 C: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp.
 D: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
17Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất?
 A: Ngô
 B: Lúa gạo.
 C: Lúa mạch.
 D: Lúa mì.
18 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở
 A: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích.
 B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích.
 C: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ.
 D: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích  và núi cao.
19 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ
 A: phía đông Trung Quốc.
 B: phía nam Trung Quốc.
 C: trung tâm lãnh thổ.
 D: phía tây Trung Quốc.
20 Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây?
 A: Ôn đới gió mùa.
 B: Xích đạo.
 C: Nhiệt đới gió mùa.
 D: Cận nhiệt lục địa.
21Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
 A: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
 B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.
 C: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
 D: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau.
22 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất?
 A: Mon-go-lo-it.
 B: O-ro-pe-oit.
 C: Ox-tra-loit.
 D: Ne-groit. 
23 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là
 A: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều.
 B: rất phong phú và có trữ lượng lớn.
 C: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than
 D: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn.
24 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là
 A:phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao.
 B: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.
 C: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
 D: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm.
25 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ 
 A: trồng nhiều loại cây lương thực.
 B: cuộc Cách mạng xanh.
 C: cuộc Cách mạng trắng.
 D: mở rộng diện tích trồng trọt.