• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? a. 55% b. 61% c. 69% d. 72% Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? a. Ô-xtra-lô-ít b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Nê-grô-ít. Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á? a. A-rập-xê-út b. Trung Quốc c. Ấn Độ d. Pa-ki-xtan Câu 4: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? a. Hàn Quốc b. Đài Loan c. Việt Nam d. Xinh-ga-po. Câu 5: Việt Nam nằm trong nhóm nước: a. Có thu nhập thấp b. Thu nhập trung bình dưới c. Thu nhập trung bình trên d. Thu nhập cao. Câu 6: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới? a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 7: Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì: a. Nằm trên đường giao thông quốc tế b. Ngã ba của ba châu lục c. Nguồn dầu mỏ phong phú d. Cả ba ý trên. Câu 8: Khu vực Nam Á có khí hậu: a. Cận nhiệt đới b. Nhiệt đới khô c. Xích đạo d. Nhiệt đới gió mùa. Câu 9: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn: a. Chậm phát triển b. Đang phát triển c. Phát triển d. Rất phát triển. Câu 10: Ở Đông Á cảnh quan thảo nguyên khô và hoang mạc, bán hoang mạc tập trung ở: a. Phần phía tây đất liền b. Phần phía đông đất liền c. Phần Hải Đảo d. Tất cả đều sai

2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem

1.Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoản A:20.000km2 . B:30.000km2 C:40.000km2 D:15.000km2 . 2.Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ tiếp giáp với hai nước nào sau đây A:Lào và Campuchia B:Trung Quốc và Lào. C:Trung Quốc và Campuchia D:Campuchia và Thái Lan. 3.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết sông Mê Kông chảy qua tỉnh nào đầu tiên khi vào lãnh thổ nước ta? A:An Giang. B:Kiên Giang. C:Đồng Tháp. D:Long An. 4.Thời gian hoạt động của gió mùa Tây Nam ở nước ta diễn ra từ A:tháng 4 đến tháng 9. B:tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C:tháng 5 đến tháng 10. D:tháng 10 đến tháng 5 năm sau. 5Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như miền Bắc là do A:gió phơn Tây Nam khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông. B:địa hình chủ yếu là đồng bằng, thấp và tương đối bằng phẳng. C:gió mùa Tây Nam nóng ẩm hoạt động mạnh trong mùa đông. D:Tín phong Đông Bắc khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông. 7Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A:Yên Tử. B:Phan-xi-păng. C:Kiều Liêu Ti. D:Mẫu Sơn. 8Ảnh hưởng của các đèo đối với giao thông Bắc – Nam ở nước ta không phải là A:cản trở nhu cầu đi lại. B:tốn kém khi làm đường. C:hiểm trở, khó đi lại. D:dễ gây tai nạn. 9Lãnh thổ Việt Nam nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT? A:5. B:6. C:8. D:7. 10Đất phù sa thích hợp để trồng loại cây nào sau đây? A:cây công nghiệp ngắn ngày. B:Cây ăn quả. C:Cây công nghiệp lâu năm. D:Cây lương thực 11Địa hình nước ta hình thành và biến đổi không phải do nhân tố nào sau đây? A:Khí hậu. B:Con người. C:Sinh vật. D:Đá mẹ. 12Vận động tạo núi nào sau đây khiến địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc? A:In-đô-xi-ni. B:Ca-lê-đô-ni. C:Hi-ma-lay-a D:Hec-xi-ni. 13Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long được bồi đắp chủ yếu bởi A:phù sa biển. B:phù sa sông. C:đất cát pha D:đất mặn ven biển. 14Ý nào sau đây không phải khó khăn do biển đem lại cho đời sống nhân dân ta? A:Ô nhiễm môi trường. B:Thiên tai diễn biến thất thường. C:Nguồn lợi hải sản suy giảm. D:Độ ẩm cao, mưa nhiều. 16Khu du lịch nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A:Quần thể danh thắng Tràng An. B:khu di tích Mỹ Sơn. C:Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng. D:Khu di tích Tân Trào. 17Các dạng thời tiết như trời nhiều mây, mưa rào diễn ra phổ biến vào mùa nào ở nước ta? A:Thu. B:Xuân. C:Đông. D:Hạ. 18Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết thành phố Đà Lạt thuộc cao nguyên nào sau đây? A:Kon Tum. B:Mơ Nông. C:di Linh. D:Lâm Viên. 19Nhân tố chủ yếu làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường không phải là A:vị trí địa lí. B:hệ sinh thái. C:địa hình. D:hoàn lưu gió mùa 20Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta là gần trung tâm khu vực A:Bắc Á. B:Đông Bắc Á. c:Tây Nam Á. D:Đông Nam Á. 21Sản phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ động vật biển? A:Sữa chua B:Thịt hộp. C:Mật ong. D:Nước mắm. 22Nơi hẹp nhất lãnh thổ Việt Nam thuộc tỉnh nào sau đây? A:Quảng Trị. B:Quảng Nam. C:Quảng Bình. D:Quảng Ninh. 23Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 và trang 6 - 7, cho biết ranh giới tự nhiên giữa hai tỉnh Thanh Hóa và Ninh Bình là dãy núi nào sau đây? A:Hoành Sơn. B:Tam Điệp. C:Hoàng Liên Sơn. D:Bạch Mã. 24Nhân tố nào sau đây không phải là nguyên nhân hình thành đất? A:Sinh vật. B:Khí hậu. C:Đá mẹ. D:Khoáng sản. 25Dạng địa hình nào sau đây bị biến đổi khi đắp đê chống lũ ở Đồng bằng sông Hồng? A:Địa hình bị cắt xẻ, xói mòn. B:Bề mặt bị chia thành các ô trũng. C:Hình thành các hồ chứa nước. D:Lòng sông được mở rộng.

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem

Câu 1: Bùng nổ dân số xảy ra khi a. Do quá trình di dân xảy ra. b. Do tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao. c Do chất lượng cuộc sống được nâng cao. d. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%. Câu 2: Hoang mạc lớn nhất thế giới nằm ở a Trung Á. b. Bắc Phi. c Nam Mĩ. d. Ô-xtrây-li-a. Câu 3: Những nơi có tốc độ hoang mạc hóa nhanh nhất là a. Ở đới lạnh. b. Ở các hoang mạc ôn đới khô khan. c. Ở rìa các hoang mạc đới nóng có mùa khô kéo dài. d. Bên trong các hoang mạc đới nóng có nhiệt độ cao quanh năm. Câu 4: Khi khoan sâu vào lòng đất trong các hoang mạc, người ta phát hiện ra loại khoáng sản nào? a. Dầu khí. b. Than. c. Thạch anh. d. Sắt. Câu 5: Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là a. Mưa theo mùa. b. Rất giá lạnh. c. Rất khô hạn. d. Nắng nóng quanh năm. Câu 6: Giới hạn của đới lạnh từ a. Vòng cực đến cực. b. Xích đạo đến chí tuyến. c. Chí tuyến đến vòng cực. d. 50 B đến 50 N. Câu 7: Tập tính nào không phải là sự thích nghi của động vật ở đới lạnh? a. Ngủ đông. b. Di cư để tránh rét. c. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn. d. Sống thành bầy đàn để tránh rét. Câu 8: Sự phân tầng của thực vật theo độ cao ở vùng núi là do ảnh hưởng của sự thay đổi a. Đất đai theo độ cao. b. Khí áp theo độ cao. c. Nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao. d. Lượng mưa theo độ cao.

2 đáp án
81 lượt xem

Vùng Tây Bắc và duyên hải Nam Trung Bộ thường xảy ra tình trạng hạn hán vào các tháng 6, 7, 8 là do nguyên nhân nào sau đây? A: Gió phơn Tây Nam khô nóng. B: Tình trạng cát bay, cát lấn. C: Tác động của hiện tượng El-ni-no. D: Quá trình xâm nhập mặn. 2 Tỉ lệ diện tích đồng bằng so với toàn bộ diện tích lãnh thổ nước ta là A: 1/5. B: 1/3. C: 1/4. D: 1/2. 3 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đồng Hới thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A: Đông Bắc Bộ. B: Nam Trung Bộ. C: Bắc Trung Bộ. D: Tây Bắc Bộ. 4 Khó khăn trong phát triển kinh tế ở miền núi nước ta không phải là A: nhiều hiểm họa thiên tai. B: thiếu nguồn lao động có trình độ. C: địa hình hiểm trở, bị chia cắt. D: thiếu tài nguyên thiên nhiên. 5 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi diện tích rừng nước ta qua các năm? A: Không thay đổi. B: Giảm nhanh. C: Nhiều biến động. D: Tăng nhanh. 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng? A: Bắc Ninh. B: Bắc Giang. C: Vĩnh Phúc. D: Ninh Bình. 7 Vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển nước ta thuộc hệ sinh thái nào sau đây? A: Vườn quốc gia B: Rừng ngập mặn. C: Nông nghiệp. D: Rừng nhiệt đới

2 đáp án
19 lượt xem

giúp mình ạ Câu 1: Các sông lớn ở Bắc Á đổ nước ra A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương Câu 2: Sông Mê Công (Cửu Long) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên A. Trung Xi – bia B. Tây Tạng C. Đê - can D. I – ran Câu 3: Hướng chảy của các sông ở Bắc Á là A. Nam - Bắc B. Bắc - Nam C. Tây - Đông D. Đông – Tây Câu 4: Các sông lớn ở Đông Á là A. Ô-bi; Lê-na B. Ti-grơ; Ơ-phrát C. sông Hằng; sông Ấn D. Hoàng Hà; Trường Giang Câu 5: Cảnh quan chủ yếu ở khu vực khí hậu gió mùa Đông Nam Á là A. rừng lá kim B. rừng nhiệt đới ẩm C. rừng cận nhiệt đới D. thảo nguyên Câu 6: Đâu không phải là yếu tố thuận lợi của thiên nhiên châu Á? A. Nhiều khoáng sản: than, dầu mỏ; khí đốt, sắt, thiếc... B. Tài nguyên: đất, nước, khí hậu, động, thực vật đa đạng. C. Nhiều núi cao, hoang mạc rộng lớn, các vùng khí hậu lạnh. D. Các nguồn năng lượng dồi dào: thuỷ năng, gió, năng lượng Mặt trời. Câu 7: Về mùa xuân vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi có lũ băng lớn do A. mưa nhiều B. hợp lưu của nhiều sông C. băng, tuyết tan D. đất thấm nước kém Câu 8: Các sông ở Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á có lượng nước lớn, lũ vào cuối hạ, đầu thu, chủ yếu do A. thảm thực vật bị tàn phá B. băng tuyết ở Nam cực tan C. gió từ lục địa thổi ra biển D. gió mùa từ biển thổi vào lục địa Câu 9: Nguồn cung cấp nước của các sông thuộc khu vực khí hậu lục địa khô hạn Tây Nam Á, Trung Á, do: A. băng tuyết núi cao cung cấp B. nước ngầm từ các sơn nguyên đổ về C. nước từ biển Đỏ, biển A-ráp chảy vào D. do mưa nhiều Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu làm thay đổi các cảnh quan tự nhiên từ Tây sang Đông theo vĩ tuyến 40 0 B ở châu Á là do A. lãnh thổ trải dài nhiều vĩ tuyến B. sự thay đổi khí hậu từ duyên hải vào nội địa C. châu lục giáp ba đại dương lớn. D. vĩ tuyến 40 0 B đi qua chính giữa châu Á Câu 11: Trung tâm áp cao về mùa đông ở châu Á là A. Ai-xơ-len B. A-lê-út C. Xi-bia D. Xích đạo Ô-xtrây-li-a Câu 12: Hướng gió chính trong mùa đông ở Đông Nam Á và Nam Á là A. Đông Nam - Tây Bắc B. Đông Bắc - Tây Nam C. Tây Bắc - Đông Nam D. Tây Nam - Đông Bắc Câu 13: Trung tâm áp thấp về mùa hạ ở châu Á là A. I-ran B. Ha-oai C. Nam Ấn Độ Dương D – Câu A + B + C đúng Câu 14: Hướng gió chính trong mùa hạ ở Đông Á là A. Bắc - Nam B. Nam - Bắc C. Đông - Đông Bắc D. Đông Nam – Tây Bắc Câu 15: Tính chất của gió mùa mùa đông ở Đông Nam Á là A. lạnh, khô B. nóng, ẩm C. nóng, khô D. mát, dịu Câu 16: Các trung tâm khí áp được biểu thị trên lược đồ bằng A. các đường đẳng nhiệt B. các đường đẳng áp C. các đường đẳng sâu D. các đường đồng mức Câu 17: Trên thế giới hoàn lưu gió mùa hoạt động mạnh ở khu vực A. Bắc Á B. Tây Á C. Tây Nam Á D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. Câu 18: Gió mùa ở nước ta A. thổi theo mùa, hoạt động ở ven biển, hướng Tây - Đông B. thổi quanh năm trên phần đất liền, hướng Bắc Nam C. gió mùa đông lạnh, khô, hướng Đông Bắc. Gió mùa hạ nóng, ẩm, hướng Tây Nam D. gió Lào khô nóng Câu 19: Sự thay đổi thời tiết theo mùa ở châu Á là do A. khí áp và hướng gió thay đổi theo mùa B. mùa đông gió thổi từ biển vào lục địa C. mùa hạ gió thổi từ lục địa ra biển D. thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa Câu 20: Điểm giống nhau của gió mùa mùa hạ ở khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á A. hướng Tây Nam B. lạnh khô C. gió thổi từ biển vào lục địa; nóng ẩm D. gió thổi quanh năm, mát dịu Câu 21: Châu lục đông dân nhất thế giới là A. châu Âu B. châu Mĩ C. châu Phi D. châu Á Câu 22: Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của châu Á năm 2002 là A. 1,0% B. 1,3% C. 1,4% D. 2,4% Câu 23: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Môn-gô-lô-it C. Ô-xtra-lô-ít D. cả 3 chủng tộc trên Câu 24: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á B. Trung Á C. Tây Nam Á D. Nam Á Câu 25: Điểm giống nhau giữa các chủng tộc ở châu Á là A. màu da, tóc, mắt, mũi B. địa bàn cư trú C. có quyền và khả năng như nhau trong hoạt động kinh tế, văn hoá, xã hội D. mắt, mũi Câu 26: Tôn giáo lớn ra đời sớm nhất trên thế giới là A. Phật giáo B. Ấn Độ giáo C. Ki-tô giáo D. Hồi giáo Câu 27: Đặc điểm hình thái của chủng tộc Môn-gô-lô-ít là A. da trắng, mắt xanh, tóc vàng, sống mũi cao. B. da đen, mắt trắng, tóc quăn, môi dày C. da vàng, mắt đen, tóc đen, thắng, sống mũi thấp. D. da vàng, mắt đen, tóc nâu. Câu 28: Các luồng di dân và mở rộng giao lưu giữa các chủng tộc ở châu Á dẫn đến A. hợp huyết giữa các chủng tộc B. phân biệt tộc người C. can thiệp của nước ngoài D. đấu tranh giải phóng dân tộc Câu 29: Hiện nay tỷ lệ gia tăng dân số châu Á đã giảm đáng kể, chủ yếu do A. thiên tai. B. đói nghèo. C. chuyển cư. D. nhiều nước thực hiện kế hoạch hóa gia đình. Câu 30: Chủng tộc Ô-xtra-lô-it phân bố ở: A. I-rắc B. Ấn Độ và các đảo Đông Nam Á C. Việt Nam D. Trung Quốc

2 đáp án
15 lượt xem
1 đáp án
21 lượt xem

Ccác chuyên gia giúp e vs ạ 1.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm giống nhau của hai trạm khí hậu Đà Nẵng và Nha Trang là A: thời gian mùa bão. B: biên độ nhiệt. C: thời gian mùa mưa D: cùng vĩ độ địa lí. 2 Vĩ độ 230 23’B là điểm cực nào sau đây trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta? A: Cực Tây. B: Cực Bắc. C: Cực Nam. D: Cực Đông. 3 Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu ở Hà Nội? A: Nóng và mưa nhiều quanh năm. B: Mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hạ nóng, mưa nhiều. C: Lạnh và mưa nhiều quanh năm. D: Mùa đông lạnh và mưa nhiều, mùa hạ nóng và mưa ít. 4 Nhận định nào sau đây phản ánh ảnh hưởng của hình dạng lãnh thổ đối với thiên nhiên nước ta? A: Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao địa hình. B: Cảnh quan thiên nhiên phong phú, đa dạng. C: Ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa vào sâu trong đất liền. D: Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam. 5 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu nóng quanh năm do A: tác động của dải hội tụ nhiệt đới. B: chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. C: địa hình chủ yếu là đồng bằng thấp. D: nằm ở khu vực khí hậu cận xích đạo. 6 Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất cả nước do A: vị trí phần lớn nằm sâu trong đất liền. B: chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc C: chịu sự tác động của độ cao địa hình. D: nằm trong khu vực khí hậu ôn đới. 7 Để khắc phục tình trạng sạt lở đất và lũ quét, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ cần thực hiện biện pháp nào sau đây? A: Đắp đê dọc các sông lớn. B: Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn. C: Xây dựng nhà máy thủy điện. D: Trồng rừng phòng hộ ven biển. 8 Đặc điểm về chế độ nhiệt của khí hậu nước ta là A: trên 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam. B: trên 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam. C: dưới 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam. D: dưới 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam. 9 Ranh giới của vùng núi Tây Bắc nằm ở A: tả ngạn sông Hồng. B: phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. C: phía Nam dãy Bạch Mã. D: giữa sông Hồng và sông Cả. 10 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây? A: Sông Mã. B: Sông Cả. C: Sông Thái Bình. D: Sông Hồng. 11 Đặc điểm địa hình nước ta cuối giai đoạn Cổ kiến tạo là A: đại bộ phận lãnh thổ bị nước biển bao phủ. B: chịu tác động của nội lực nâng cao địa hình. C: hình thành các đồng bằng phù sa cổ. D: bị ngoại lực bào mòn thành những bề mặt san bằng. 12 Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở nước ta? A: Đồng bằng. B: Đồi núi thấp. C: Núi cao. D: Cao nguyên. 13 Vùng biển nước ta không giáp với vùng biển của nước nào sau đây? A: Trung Quốc B: Hàn Quốc. C: Campuchia D: Thái Lan. 14 Nguyên nhân nào dưới đây khiến khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới? A: Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. B: Vị trí thuộc bán đảo Đông Dương. C: Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. D: Vị trí tiếp giáp với biển Đông. 15 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh Yên Bái không giáp với tỉnh nào sau đây? A: Lào Cai. B: Sơn La C: Vĩnh Phúc. D: Phú Thọ.

2 đáp án
17 lượt xem

1.Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm bao nhiêu giai đoạn? * 10 điểm A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 2: Giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ nước ta là * 10 điểm A. Tiền Cambri. B. Cổ sinh. C. Trung sinh. D. Tân kiến tạo. Câu 3: Đặc điểm sinh vật trong giai đoạn Tiền Cambri là * 10 điểm A. các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản. B. thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. C. giới sinh vật phát triển mạnh mẽ. D. giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện. Câu 4: Giai đoạn Cổ kiến tạo kéo dài bao nhiêu năm? * 10 điểm A. 542 triệu năm. B. 500 triệu năm. C. 65 triệu năm. D. 25 triệu năm. Câu 5: Đặc điểm tiêu biểu trong giai đoạn Tiền Cambri là * 10 điểm A. phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy. B. thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ. C. trong giai đoạn nay có nhiều vận động kiến tạo lớn. D. giai đoạn này đã hình thành các mỏ than. Câu 6: Vận động tạo núi nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn Cổ kiến tạo? * 10 điểm A. Ca-nê-đô-ni. B. Hi-ma-lay-a. C. In-đô-xi-ni. D. Hec-xi-ni. Câu 7: Sự kiện nổi bật trong giai đoạn Tân kiến tạo là * 10 điểm A. vận động tạo nú Hi-ma-lay-a. B. phần lớn lãnh thổ nước ta trở thành đất liền, một bộ phận vững chắc của châu Á - Thái Bình. Dương C. hình thành các mỏ khoáng sản. D. sự xuất hiện của con người. Câu 8: Vận động tạo núi nào sau đây trong giai đoạn Tân kiến tạo? * 10 điểm A. Ca-nê-đô-ni. B. Hec-xi-ni. C. Ki-me-ri. D. Hi-ma-lay-a. Câu 9: Đặc điểm địa hình của nước ta trong giai đoạn Tân kiến tạo là * 10 điểm A. phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy. B. địa hình nước ta bị ngoại lực bào mòn, hạ thấp trở thành những bề mặt san bằng. C. hình thành các khối núi đá vôi hùng vĩ cùng với những bể than ở miền Bắc. D. quá trình nâng cao địa hình làm cho sông ngòi trẻ lại và hoạt động mạnh mẽ. đồi núi được nâng cao và mở rộng. Câu 10: Các đồng bằng lớn ở Việt Nam được hình thành trong giai đoạn nào? * 10 điểm A. Tiền Cambri. B. Cổ sinh. C. Trung sinh. D. Tân kiến tạo.

2 đáp án
22 lượt xem

10 Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do A: mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở. B: băng tuyết tan, nước sông lên nhanh. C: địa hình bị mất lớp phủ thực vật. D: mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh. 11 Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á? A: Đới khí hậu xích đạo. B: Đới khí hậu nhiệt đới. C: Đới khí hậu cận nhiệt . D: Đới khí hậu ôn đới. 12 Các nước xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay là A: Ấn Độ và Hoa Kì. B: Thái Lan và Việt Nam. C: Việt Nam và Ấn Độ. D: Thái Lan và Trung Quốc. 13 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào A: cuộc cách mạng xanh. B: cuộc cách mạng trắng C: sự giúp đỡ của Xri-lan-ca. D: mở rộng diện tích trồng trọt. 14 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Bắc Á. B: Tây Nam Á. C: Đông Nam Á. D: Nam Á. 15 Ở Nhật Bản, nhờ những thành tựu trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ nên A: người dân cần cù chịu khó. B: nhận được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. C: nguồn lao động dồi dào. D: người dân có chất lượng cuộc sống cao. 16 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông A: Mê Công, Ấn. B: Ấn, Hằng. C: Hoàng Hà,Trường Giang. D: Ti-gro, Ơ-phrat. 17 Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào sau đây? A: Hồi giáo. B: Ki-tô giáo. C: Ấn Độ giáo. D: Phật giáo. 18 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Xích đạo ẩm. B: Nhiệt đới khô. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Cận nhiệt lục địa. 19 Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây? A: Phi - Mĩ - Á. B: Âu - Đại Dương - Phi. C: Âu - Á - Phi. D: Âu - Mĩ - Phi. 20 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: rừng nhiệt đới ẩm. B: xavan và cây bụi. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: rừng và cây bụi lá cứng. 21 Khu vực Nam Á tiếp giáp với A: biển A-rap và biển Đỏ. B: biển A-rap và vịnh Ben-gan. C: biển Đỏ và Địa Trung Hải. D: vịnh Ben-gan và vịnh Pec-xich. 22 Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào sau đây? A: Phật giáo và Ấn Độ giáo. B: Ấn Độ giáo và Hồi giáo. C: Phật giáo và Hồi giáo. D: Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. 23 Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Nhật Bản. B: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. C: Trung Quốc và Mông Cổ. D: Trung Quốc và Đài Loan. 24 Dạng địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là A: sơn nguyên. B: núi trẻ. C: đồng bằng . D: núi già. 25 Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? A: Ấn Độ. B: Pa-ki-tan. C: Băng-la-đét. D: Xri-lan-ca.

2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất cả nước do A: vị trí phần lớn nằm sâu trong đất liền. B: nằm trong khu vực khí hậu ôn đới. C: chịu sự tác động của độ cao địa hình. D: chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc 2 Cho bảng số liệu: Picture 4 Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi về nhiệt độ và lượng mưa qua các tháng ở Hà Nội, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Kết hợp. B: Đường. C: Tròn. D: Cột. 3 Ý nào sau đây là đặc điểm địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta? A: Phần lớn là đồi núi thấp. B: Nhiều cao nguyên rộng lớn. C: Có đồng bằng châu thổ rộng. D: Cao và đồ sộ nhất nước ta 4 Nhận định nào sau đây phản ánh ảnh hưởng của hình dạng lãnh thổ đối với thiên nhiên nước ta? A: Cảnh quan thiên nhiên phong phú, đa dạng. B: Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam. C: Ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa vào sâu trong đất liền. D: Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao địa hình. 5 Phần lớn sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn và dốc là do A: lãnh thổ mở rộng, thấp dần từ lục địa ra biển. B: địa hình núi cao chiếm ưu thế. C: lãnh thổ hẹp ngang, núi lan ra sát biển. D: chế độ mưa theo mùa với mùa khô kéo dài. 6 Tỉnh/thành phố nào sau đây có vịnh biển được UNESCO hai lần công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A: Nha Trang. B: Quảng Ninh. C: Kiên Giang. D: Đà Nẵng. 7 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu nóng quanh năm do A: nằm ở khu vực khí hậu cận xích đạo. B: địa hình chủ yếu là đồng bằng thấp. C: chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. D: tác động của dải hội tụ nhiệt đới. 8 Đặc điểm địa hình nước ta cuối giai đoạn Cổ kiến tạo là A: hình thành các đồng bằng phù sa cổ. B: chịu tác động của nội lực nâng cao địa hình. C: bị ngoại lực bào mòn thành những bề mặt san bằng. D: đại bộ phận lãnh thổ bị nước biển bao phủ. 9 Vĩ độ 230 23’B là điểm cực nào sau đây trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta? A: Cực Nam. B: Cực Tây. C: Cực Bắc. D: Cực Đông. 10 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh Yên Bái không giáp với tỉnh nào sau đây? A: Vĩnh Phúc. B: Lào Cai. C: Phú Thọ. D: Sơn La 11 Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở nước ta? A: Cao nguyên. B: Đồng bằng. C: Đồi núi thấp. D: Núi cao. 12 Nguyên nhân nào dưới đây khiến khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới? A: Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. B: Vị trí tiếp giáp với biển Đông. C: Vị trí thuộc bán đảo Đông Dương. D: Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 13 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết mùa bão ở miền khí hậu phía Bắc diễn ra trong khoảng thời gian nào sau đây? A: Tháng 9 đến tháng 12. B: Tháng 8 đến tháng 11. C: Tháng 10 đến tháng 12. D: Tháng 6 đến tháng 9. 14 Loại đất phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng châu thổ nước ta là A: đất phù sa. B: đất feralit. C: đất mặn ven biển. D: đất mùn núi cao. 15 Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu ở Hà Nội? A: Lạnh và mưa nhiều quanh năm. B: Nóng và mưa nhiều quanh năm. C: Mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hạ nóng, mưa nhiều. D: Mùa đông lạnh và mưa nhiều, mùa hạ nóng và mưa ít.

2 đáp án
16 lượt xem

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm giống nhau của hai trạm khí hậu Đà Nẵng và Nha Trang là A: thời gian mùa mưa B: thời gian mùa bão. C: cùng vĩ độ địa lí. D: biên độ nhiệt. 17 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây? A: Sông Cả. B: Sông Thái Bình. C: Sông Mã. D: Sông Hồng. 18 Để khắc phục tình trạng sạt lở đất và lũ quét, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ cần thực hiện biện pháp nào sau đây? A: Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn. B: Đắp đê dọc các sông lớn. C: Xây dựng nhà máy thủy điện. D: Trồng rừng phòng hộ ven biển. 19 Sông nào sau đây thuộc hệ thống sông ngòi Bắc Bộ? A: Sông Cả. B: Sông Ba. C: Sông Đồng Nai. D: Sông Thái Bình. 20 Ở vùng biển nước ta có mùa hạ mát và mùa đông ấm hơn đất liền là do A: hoạt động của dòng biển nóng. B: tác động của yếu tố địa hình. C: hoạt động của khối khí đại dương. D: gió hoạt động theo mùa. 21 Ranh giới của vùng núi Tây Bắc nằm ở A: giữa sông Hồng và sông Cả. B: phía Nam dãy Bạch Mã. C: tả ngạn sông Hồng. D: phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. 22 Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của duyên hải Nam Trung Bộ? A: Cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. B: Giáp với Campuchi C: Giáp biển Đông. D: Cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. 23 Loại gió nào ở nước ta có tính chất lạnh khô và hoạt động từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau? A: Tín phong Đông Bắc B: Gió mùa Đông Bắc C: Gió phơn Tây Nam. D: Gió mùa Tây Nam. 24 Đặc điểm về chế độ nhiệt của khí hậu nước ta là A: dưới 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam. B: dưới 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam. C: trên 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam. D: trên 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam. 25 Vùng biển nước ta không giáp với vùng biển của nước nào sau đây? A: Campuchia B: Hàn Quốc. C: Thái Lan. D: Trung Quốc

2 đáp án
18 lượt xem