Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A:
Thái Bình Dương.
B:
Ấn Độ Dương.
C:
Bắc Băng Dương.
D:
Đại Tây Dương.
2
Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây?
A:
Âu - Mĩ - Phi.
B:
Phi - Mĩ - Á.
C:
Âu - Đại Dương - Phi.
D:
Âu - Á - Phi.
3
Dạng địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là
A:
đồng bằng .
B:
núi trẻ.
C:
núi già.
D:
sơn nguyên.
4
Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây?
A:
Nhiệt đới gió mùa.
B:
Xích đạo ẩm.
C:
Cận nhiệt lục địa.
D:
Nhiệt đới khô.
5
Phần đất liền của Đông Á gồm
A:
Trung Quốc và Đài Loan.
B:
Trung Quốc và Mông Cổ.
C:
Trung Quốc và Nhật Bản.
D:
Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
6
Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là
A:
hoang mạc và bán hoang mạc.
B:
rừng nhiệt đới ẩm.
C:
rừng và cây bụi lá cứng.
D:
xavan và cây bụi.
7
Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do
A:
mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở.
B:
địa hình bị mất lớp phủ thực vật.
C:
mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh.
D:
băng tuyết tan, nước sông lên nhanh.
8
Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông
A:
Hoàng Hà,Trường Giang.
B:
Ti-gro, Ơ-phrat.
C:
Mê Công, Ấn.
D:
Ấn, Hằng.
9
Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A:
Đông Nam Á.
B:
Bắc Á.
C:
Nam Á.
D:
Tây Nam Á.
10
Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây?
A:
Chăn nuôi gia súc, gia cầm.
B:
Chế biến lâm sản.
C:
Khai thác và chế biến dầu mỏ.
D:
Đánh bắt thủy hải sản.
11
Sông Mê Công bắt nguồn từ sơn nguyên
A:
I-ran.
B:
Tây Tạng.
C:
A-rap.
D:
Trung Xi-bia.
12
Các thành phố lớn của châu Á thường phân bố ở
A:
đồng bằng, ven biển.
B:
sâu trong lục địa.
C:
nơi giàu khoáng sản.
D:
vùng núi cao.
13
Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào
A:
cuộc cách mạng xanh.
B:
cuộc cách mạng trắng
C:
sự giúp đỡ của Xri-lan-ca.
D:
mở rộng diện tích trồng trọt.
14
Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào sau đây?
A:
Ki-tô giáo.
B:
Hồi giáo.
C:
Phật giáo.
D:
Ấn Độ giáo.
15
Nước nào sau đây có số dân đông thứ hai ở Đông Á hiện nay?
A:
Hàn Quốc.
B:
Triều Tiên.
C:
Nhật Bản.
D:
Trung Quốc.
16
Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây?
A:
Thu nhập của người dân ở mức thấp.
B:
Thu nhập của người dân ở mức khá cao.
C:
Thu nhập của người dân ở mức trung bình.
D:
Thu nhập của người dân ở mức cao.
17
Các nước xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay là
A:
Thái Lan và Việt Nam.
B:
Thái Lan và Trung Quốc.
C:
Ấn Độ và Hoa Kì.
D:
Việt Nam và Ấn Độ.
18
Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á?
A:
Đới khí hậu xích đạo.
B:
Đới khí hậu ôn đới.
C:
Đới khí hậu nhiệt đới.
D:
Đới khí hậu cận nhiệt .
19
Ở Nhật Bản, nhờ những thành tựu trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ nên
A:
nguồn lao động dồi dào.
B:
người dân cần cù chịu khó.
C:
người dân có chất lượng cuộc sống cao.
D:
nhận được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
20
Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á?
A:
Đồng bằng Tây Xi-bia.
B:
Đồng bằng Ấn - Hằng.
C:
Đồng bằng Trung tâm.
D:
Đồng bằng Tu-ran.
21
Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á?
A:
Pa-ki-tan.
B:
Xri-lan-ca.
C:
Ấn Độ.
D:
Băng-la-đét.
22
Khu vực Nam Á tiếp giáp với
A:
biển A-rap và vịnh Ben-gan.
B:
biển Đỏ và Địa Trung Hải.
C:
biển A-rap và biển Đỏ.
D:
vịnh Ben-gan và vịnh Pec-xich.
23
Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào sau đây?
A:
Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo.
B:
Phật giáo và Hồi giáo.
C:
Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
D:
Phật giáo và Ấn Độ giáo.
24
Khu vực nào sau đây ở châu Á có lượng mưa lớn nhất?
A:
Trung Á và Đông Á.
B:
Nam Á và Tây Á.
C:
Nam Á và Đông Nam Á.
D:
Đông Nam Á và Tây Á.
25
Cho bảng số liệu:
Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016
Năm
2000
2010
2016
Số dân (triệu người)
1053,9
1224,6
1324,0
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)
1,69
1,42
1,1
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A:
Tròn.
B:
Cột.
C:
Miền.
D:
Kết hợp.